MÃ HS

MẶT HÀNG

ĐVT

ĐƠN GIÁ (USD)

CỬA KHẨU

Đ/K GIAO

08061000

Quả nho tươi , màu đỏ , có hạt .

kg

2,60

Tân cảng Hải Phòng                

CIF

07141099

Củ mì tươi (không dùng làm thức ăn chăn nuôi)

tấn

90,00

Cửa khẩu Chàng Riệc (Tây Ninh)    

DAF

07141011

Mì lát khô ( không dùng làm thức ăn chăn nuôi)

tấn

235,00

Cửa khẩu Chàng Riệc (Tây Ninh)    

DAF

08081000

TáO TƯƠI

kg

0,80

Cảng Cát Lái (HCM)                

CIF

07020000

Cà chua quả tươi do TQSX

kg

0,08

Cửa khẩu Lào Cai (Lào Cai)        

DAP

07019000

Khoai tây củ thương phẩm do TQSX

kg

0,08

Cửa khẩu Lào Cai (Lào Cai)        

DAP

07049011

Rau bắp cải tươi do TQSX

kg

0,08

Cửa khẩu Lào Cai (Lào Cai)        

DAP

07049090

Rau cải thảo tươi do TQSX

kg

0,10

Cửa khẩu Lào Cai (Lào Cai)        

DAP

08109099

Lựu quả tươi (TQSX)

kg

0,16

Cửa khẩu Lào Cai (Lào Cai)        

DAP

07041020

Rau súp lơ (Hoa lơ xanh). Hàng Trung Quốc sản xuất

kg

0,16

Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)      

DAF

07081000

Đậu Hà Lan quả tươi ( TQSX )

kg

0,20

Cửa khẩu Lào Cai (Lào Cai)         

DAP

08061000

Nho quả tươi (TQSX)

kg

0,40

Cửa khẩu Lào Cai (Lào Cai)        

DAP

07095990

Nấm kim châm tươi

kg

0,50

Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)     

DAF

07095990

Nấm linh chi trắng

kg

0,62

Cảng Cát Lái (HCM)                

C&F

07102200

Đậu cove đông lạnh - IQF green bean

kg

1,10

Cảng Cát Lái (HCM)                

C&F

07123920

Nấm hương khô, dạng nguyên chưa thái lát. hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100%

kg

3,00

Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)      

DAF

08071100

Dưa hấu quả tươi

tấn

160,00

Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)     

DAF

08025100

Qủa hồ trăn chưa bóc vỏ (Pistacia vera), hàng không nằm trong danh mục CITES

kg

0,20

Cảng Đình Vũ - HP                 

C&F

08021100

Quả hạnh nhân chưa bóc vỏ (Prunus dulcis), hàng không nằm trong danh mục CITES

kg

0,20

Tân cảng Hải Phòng                

C&F

08026100

Hạt mắc ca chưa bóc vỏ(macadamia)Tổng 1002 kiện.Hàng không thuộc danh mục cites.

kg

0,20

Tân cảng (189)                    

CIF

08031000

Chuối khô thái lát ( Đóng hộp carton)

kg

0,30

Cảng Chùa Vẽ (HP)                 

C&F

08081000

Qủa Táo Tươi đóng hộp carton (Malus domesticus )

kg

0,80

Cảng Hải An                       

C&F

09042110

ớt khô nguyên quả (Quy cách đóng gói 1400 bao x 20Kg/bao) hàng mới 100%

kg

0,18

Tân cảng Hải Phòng                

C&F

08134020

Me chua bóc vỏ còn hạt

tấn

300,00

Cảng Cát Lái (HCM)                

C&F

07095990

Nấm kim châm (nấm tươi chưa qua chế biến) 5kg/hộp, hàng mới 100%

hộp

5,00

Cảng Chùa Vẽ (HP)                 

CFR

07141011

Sắn lát khô ( Hàng đóng gói đồng nhất trọng lượng tịnh 40kg/bao trọng lượng cả bao 40,2kg/bao. dùng làm thức ăn chăn nuôi )

tấn

190,00

Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)      

DAF

08081000

Táo Tươi

kg

0,80

Cảng Cát Lái (HCM)                

CIF

08105000

Trái kiwi vàng Sungold, size 30, Nặng 3.25 kg/ thùng. Mới 100%

thùng

12,25

Cảng Cát Lái (HCM)                

CIF

08039000

Chuối khô thái lát

tấn

50,00

PTSC Đình Vũ                      

C&F

07123990

Nấm Đông Cô Khô dạng nguyên chưa qua chế biến, đựng trong thùng giấy.

kg

2,50

Cảng Hải An                       

C&F

08051010

Trái Cam Tươi (Fresh Oranges)

kg

1,50

Cảng Cát Lái (HCM)                

CIF

08109010

Qủa nhãn tươi ( hàng đóng gói đồng nhất TL tịnh 10kg/sọt,TL cả bì 10,5kg/sọt )

kg

0,60

Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)      

DAF

08134010

Qủa nhãn khô ( Hàng đóng gói đồng nhất TL tịnh 10kg/hộp , TL cả bì 11kg/hộp )

kg

0,85

Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)      

DAP

20089920

Long nhãn ( Hàng đóng gói đồng nhất TL tịnh 10 kg/hộp.TL cả bì 11 kg/hộp)

kg

0,95

Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)      

DAP

08045030

Qủa măng cụt tươi (Hàng đóng gói đồng nhất TL tịnh 10.5kg/sọt)

kg

1,10

Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)      

DAF

08109040

Quả Bòn Bon Tươi

kg

1,73

Cửa khẩu XA MAT (Tây Ninh)        

DAF

08081000

Táo tươi

kg

0,80

Cảng Cát Lái (HCM)                

CIF

08061000

Nho Đỏ tươi (9.5 KGS/THùNG)

kg

2,60

GREEN PORT (HP)                   

CIF

Nguồn: Vinanet                                                                                  

Nguồn: Vinanet