Mặt hàng
Giá (đ/kg)
An Giang
Cải xanh
10.000
Cải ngọt
8.000
Rau muống
Rau mồng tơi
7.000
Xà lách
12.000
Hành lá
18.000
Kiệu
15.000
Củ cải trắng
6.000
Dưa leo
Khoai cao (loại 1)
30.000
Nấm rơm
55.000
Bắp cải trắng
Cà tím
Bí đao
Bí rợ (bí đỏ)
Ớt
25.000
Đậu bắp
Khổ qua
Cà chua
Tiền Giang
Thanh long, loại TB(RQ)
Xoài cát thường
Cam
Chôm chôm
Bưởi
Mãng cầu ta loại TB
35.000
Dứa (RQ)
7.600
Dứa loại 1
6.000(+400)
Dưa hấu
Lâm Đồng
Cải bắp
8.500(+500)
Súp lơ
Cà rốt
9.000(+1.000)
Khoai tây loại 1
40.000
Cải thảo
11.000(+1.000)
Hành tây
13.000
Đậu Hà Lan
87.000(+2.000)
TPHCM
Bắp cải Đà Lạt
10.000(+1.000)
Củ cải trắng Đà Lạt
Bông cải trắng Đà Lạt
7.000(-1.000)
6.000(+1.000)
Đậu que
15.000(+3.000)
12.000(+2.000)
Cà rốt Đà Lạt
18.000(-2.000)
Cải rổ Tiền Giang
9.000(+3.000)
11.000(+4.000)
Xà lách Đà Lạt
25.000(-5.000)
Xà lách xoong (Long An)
25.000(+5.000)
9.000
50.000(-15.000)
Củ hành trắng
11.000
Củ hành đỏ
20.000
Tỏi
Ớt hiểm
28.000
Lê TQ
Táo TQ
Mãng cầu (Tây Ninh)
42.000(+2.000)
Quýt đường Đồng Tháp
Cam sành Vĩnh Long
23.000(-2.000)
38.000
Dưa hấu(Long An)
Xoài cát (Hoài Lộc)
100.000
Nguồn: Vinanet/TTGC
Nguồn: Vinanet
15:55 06/09/2014
Nguồn Fica.vn
Nguồn SJC
Theo Vietcombank
Nguồn Investing.com
Vinanet.vn