(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)

Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Nhập khẩu
 
 
 
 

Thép cuộn cán nóng dạng băng, không hợp kim, ch­a tráng phủ mạ, hàng mới 100% (1.40-2.20mm x 30-100mm x Cuộn)

tấn
505
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)

tấn
380
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép lá cán nóng dạng cuộn không hợp kim ch­a đ­ợc tráng, phủ (t2.50 x w1230)mm

tấn
550
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
CFR

Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT

tấn
216
Cảng Hải Phòng
CIF
NLSXTACN: Cám mì (Wheat bran)
tấn
252
Cảng Vict
CNF

Bột cá (Protein: 68% Min.) (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)

tấn
1.847,25
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

NLSX thức ăn chăn nuôi: Khô dầu dừa (protein:18% min, profat: 25% min, moisture: 12% max, sand/silica: 1% max, fiber: 16% max)

tấn
190
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
CNF

Khô dầu đậu nành ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chă nuôi ), Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNPTNT

tấn
556
Cảng Interflour (Vũng Tàu)
CFR

Wheat Bran Pellets ( Cám Mì Viên) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.

tấn
260
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Cám mì : nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT.

tấn
258
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản : Bột cá - THAI FISHMEAL (PROTEIN 65,70%, độ ẩm 7,00 %, ,TVN 115MG/100GM,NACL 2,36 )

tấn
1,580
Cảng Vict
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bã hạt cải - CANOLA MEAL, ( PROTEIN 36.82%, độ ẩm 11.88 %, AFLATOXIN< 10PPB)

tấn
390
Cảng Vict
CNF

Bột thịt x­ơng lợn (nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp theo TT 26/2012/TT- BNN PTNT.

tấn
545
Cảng Hải Phòng
CFR

Cám mỳ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QD 26/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

kg
0,26
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột bánh mì vụn ( Bakery Meal )

tấn
370
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bã ngô (DDGS) - DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES, (PROTEIN 28,72%, độ ẩm 10,06%, Hàm l­ợng xơ thô 6.76%)

tấn
380
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô đậu tuơng - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT và TT26/2012/BNN PTNT: Protein: 47.34%; Moisture: 11.39%; Fibre: 3.5%; Fat: 1.26% ; Urease Activity: 0.07 PH Rise ; Ash: 6.29%

tấn
555
Cảng Hải Phòng
CNF

Gluten Ngô, nguyên liệu SX thức ăn gia súc, hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT, Moisture : 8.42%,Aflatoxin: 07 PPB

tấn
816
Cảng Hải Phòng
CFR

Gỗ Sồi (White Oak, tên KH: Quercus spp) xẻ thanh, ch­a rong bìa, loại ABC, chiều dày 22 mm, chiều rộng từ 100 mm đến 520 mm, chiều dài từ 2000 mm đến 4100 mm, đã sấy đạt độ ẩm từ 8% - 12%.

m3
460
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
CIF

Gỗ lim Tali xẻ hộp, dài: 2.1M & Up. rộng: 10CM & Up, dày: 38MM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )

m3
785,10
Cảng Hải Phòng
CIF

Gỗ thích xẻ thanh ( PCIFIC COAT MAPLE KD 5/4" # 2 8-12",MớI 100%

m3
476
Cảng Vict
CIF
Tấm xơ ép (2.7 x1220x2440)mm
m3
420
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ ván dăm ép ch­a tráng phủ, ch­a gia công bề mặt, có ép nhiệt, Exp, 25mm x 1220mm x 2440mm.

m3
167
Cảng Hải Phòng
CFR

Gỗ thông xẻ(25-50mm x 100-200mm x 3.6-6.0m) Tên tiếng Anh: NEW ZEALAND RADIATA PINE, Tên Khoa Học: Pinus radiata

m3
220
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Ván ép mdf dày 12 - 21 mm
m3
400
Cảng Hải Phòng
CIF

Gỗ Beech xẻ dày 25mm , tên khoa học: Fagus SP. (CHERESTEA FAG)

m3
344
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF
Ván mdf (2.5X1220X2440)MM
m3
375
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ tròn Bạch đàn Cladocalyx FSC CW

m3
210
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Gỗ thông xẻ, sấy khô 22mm x 100mm x 2100-6000mm

m3
268
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ Vân Sam Xẻ Ch­a Bào( Nordic Spruce) 22MMX175MMX3600MMUP (SF 5TH) Tên khoa học : Picea Abies ( Nguyên liệu chế biến, gia công cho ngành Gỗ)

m3
285
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Mun Xẻ Hộp(KALIMANTAN KAYU MALAM), tên KH:DIOSPYROS MUN A.CHEW)

m3
700
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Ván PB 1220mmx2440mmx25mm
m3
160
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Ván MDF (18mm x 1220mm x 2440mm)
m3
230
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ Dẻ Gai xẻ sấy ch­a rong bìa (Beech sawn timber) dày 38mm x 120mm+ x 2m+ loại ABC. (tên khoa học: Fagus sylvatica)

m3
350
KNQ C.ty TNHH kho vận C.STEINWEG VN
DAT

Gỗ Thông dày 25mm (4/4#2C White Pine)

m3
243
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Gỗ D­ơng xẻ sấy loại: dày 4/4 inch (Poplar 4/4" RW #2 Com RGH KD RL) Populus deltoides .

m3
300
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ bồ đề xẻ 4/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm

m3
301
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ xẻ: Gỗ Sồi Trắng (WHITE OAK) 4/4 3 COM. Dày 26mm; Rộng 7,6-40cm; Dài 1,2-4,8m. Gỗ nhóm 4; không thuộc danh mục CITES

m3
310
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Gỗ óc chó ( Walnut ) ( 25.40 mm ). Gỗ xẻ sấy ch­a rẻ mộng, dài (0.30-1.90) m. Tên khoa học: JUGLANS NIGRA

m3
316
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF

Gỗ tròn Bạch Đàn FSC 100% Eucalyptus Grandis SP Fresh cut logs

m3
159
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
CIF

Thép cuộn cán nóng,hàng loại 2 tiêu chuẩn JISG 3131 1996 GRADE SPHC,ch­a tráng phủ mạ sơn,không hợp kim:1,8-2,9mm x 800-1250mm x cuộn. Hàng mới 100%

tấn
530
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép tấm không hợp kim SS400 cán nóng dạng không cuộn ch­a tráng phủ mạ sơn, hàng mới: (12.0-19.8)mm x 2000mm x 12000mm

tấn
557
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 400 seri, kích th­ớc: 3.0mm x 1219mm up. Hàng mới 100%

tấn
1,183
Cảng Hải Phòng
CIF

Phế liệu và mảnh vụn của sắt (Dạng đoạn thanh, đoạn ống, đầu tấm, đầu cắt)

tấn
160
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAF

Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội TP 304L. Size: ( 1.50 - 2.00 ) MM X ( 1219.00 - 1541.00 ) MM X Coils. Hàng mới 100%.

tấn
2,350
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn
375
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)

tấn
386
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép silic kỹ thuật điện Coil Rolled Grain Oriented Electrical Steel NV27S-120 0.27mm x 840-1000mm x cuộn, mới 100%

tấn
2,380
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Thép không gỉ dạng cuộn SUS304 size 4.95mm - 5.92mm x 1000mm up x coil. Hàng mới 100%

tấn
2,350
Cảng Vict
CIF

Thép không gỉ dạng thanh (Stainles Steel Bright Bars AISI 201)

tấn
1,540
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
CIF

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 430/2B , kích th­ớc: 0.50mm x 100mm x 0mm. Hàng mới 100%

tấn
1,000
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép cán nóng loại 2 dạng kiện,ch­a tráng phủ mạ sơn,không hợp kim,JIS 3101 GRADE SS400.Size(mm): 2.3-2.9 x 600-1.250 x 1000-4500.Hàng mới 100%

tấn
455
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không gi cán nóng dạng cuộn Grade 430, No.1 : (1,39MM - 2,94MM) X (1243MM-1525MM) X Cuộn/ mới 100%.

tấn
1,060
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép không hợp kim , dạng cuộn cuốn không đều , cán nóng SS400 size 14.00 MM dùng làm vật liệu sản xuất (hàng mới 100%)

tấn
705
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép cuộn cán nóng đã ngâm tẩy gỉ, không hợp kim, ch­a tráng phủ mạ, hàng mới 100% (2.00mm trở xuống x 928-1505mm x Cuộn)

tấn
500
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép cuộn mạ kẽm bằng PP điện phân, không hợp kim, hàng loại 2, mới 100% (2.00mm trở xuống x 769-1500mm x Cuộn)

tấn
560
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206 đáp ứng tiêu chuẩn qui định tại quyết đinh 12/2006/QD-BTNMT

tấn
362
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
CFR

Thép tấm cán nóng loại 2 không hợp kim ch­a tráng phủ mạ mới 100% size 4.76-19.05mm x 1219-2280mm x 2133-5790mm

tấn
480
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép tấm không gỉ dạng cuộn cán nguội loại 400 series (dày 0.498-1.969mm; rộng 284-1524mm) hàng mới 100%

tấn
1,050
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF
Xuất khẩu
 
 
 
 
Ghế bằng gỗ thông (DC-STN)(420x400x460)mm
cái
72,50
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Tủ 2 cánh, gỗ tràm bông vàng v­ờn trồng, mới 100% , mã PE-7042EC

cái
273,08
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Tủ áo làm bằng gỗ Thông, ASH, ván ép, MDF QC : (1653 x 482 x 1160)mm

cái
248
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Bàn bằng gỗ Thích xẻ sấy 4/4 inch, Da bò thuộc thành phẩm PATROL EXTRA LUX 0007 (#011 STONE) - Cocktail 1100-085 (125x 91 x 56 cm)

cái
200

ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)

FOB

Gi­ờng bằng gỗ thông nhóm IV CINNAMON ( RANCH STAIRWAY), QC: 2050x1075x2000mm. Hàng VN sản xuất mới 100%, đã tháo rời. Gỗ NK

chiếc
197,11
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
FOB

Bàn gỗ thông 775mm x 1800mm x 1000mm

cái
142,01
ICD Sotrans-Ph­ớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
FOB

Ghế bằng gỗ Tràm xẻ sấy, Da bò thuộc thành phẩm VINTAGE 0007 (màu nâu tối) - Counter Arm 9025-006 (55x 61 x 96 cm)

cái
110

ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)

FOB

Ghế P2644-A (55x61x102)cm sp gỗ sọ khỉ

cái
80

ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)

FOB

Ghế gỗ cao su xẻ BDMILABBE (1239 x 426 x 432)mm

cái
52
ICD Phúc Long (Sài Gòn)
FOB
 

Nguồn: Vinanet