Sản phẩm chất dẻo nước ta được xuất khẩu đi 47 quốc gia và vùng lãnh thổ. Đáng chú ý, nước có kim ngạch xuất khẩu cao nhất phải kế đến là: : Nhật Bản: 90.113.993 USD, Mỹ: 73.758.569 USD, Campuchia: 27.931.078 USD, Hà Lan: 25.585.728 USD…
Tên nước |
Kim ngạch xuất khẩu tháng 6/2008 (USD) |
Kim ngạch xuất khẩu 6 tháng đầu năm 2008 (USD) |
Achentina |
52.072 |
537.535 |
CH Ailen |
198.136 |
1.578.532 |
Ấn Độ |
301.657 |
1.723.917 |
Anh |
3.275.347 |
17.984.075 |
Áo |
129.689 |
266.749 |
Ả rập Xê út |
139.680 |
871.329 |
Ba Lan |
409.596 |
1.977.064 |
Bỉ |
518.465 |
5.351.979 |
Bồ Đào Nha |
42.612 |
994.769 |
Brazil |
133.821 |
869.563 |
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất |
219.695 |
1.415.621 |
Campuchia |
4.271.639 |
27.931.078 |
Canada |
958.794 |
4.566.875 |
Đài Loan |
3.535.690 |
15.545.637 |
Đan Mạch |
259.448 |
2.194.949 |
CHLB Đức |
2.985.792 |
18.204.762 |
Extônia |
112.580 |
415.401 |
Hà Lan |
5.602.741 |
25.585.728 |
Hàn Quốc |
1.919.217 |
9.441.203 |
Hồng Công |
484.078 |
2.533.670 |
Hungary |
375.657 |
1.641.750 |
Hy lạp |
68.060 |
650.948 |
Indonesia |
877.537 |
5.642.319 |
Italia |
1.725.571 |
8.446.632 |
CHDCND Lào |
100.903 |
1.526.546 |
Látvia |
88.544 |
330.557 |
Malaysia |
1.590.134 |
10.664.891 |
Mi an ma |
454.249 |
1.506.414 |
Mỹ |
14.427.375 |
73.758.569 |
Na Uy |
234.460 |
1.403.505 |
CH Nam Phi |
77.844 |
407.125 |
Niu Zi Lân |
260.965 |
1.080.002 |
Liên bang Nga |
1.224.493 |
4.564.049 |
Nhật Bản |
16.130.001 |
90.113.993 |
Ôxtrâylia |
1.313.630 |
8.379.250 |
Phần Lan |
727.248 |
3.395.734 |
Pháp |
2.664.318 |
15.983.286 |
Philippine |
1.811.118 |
11.252.399 |
CH Séc |
249.872 |
1.126.371 |
Singapore |
840.179 |
4.198.826 |
Tây Ban Nha |
971.305 |
4.945.224 |
Thái Lan |
983.869 |
5.937.117 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
238.228 |
4.381.658 |
Thuỵ Điển |
847.714 |
5.676.480 |
Thuỵ Sỹ |
447.531 |
2.406.983 |
Trung Quốc |
1.066.496 |
5.797.769 |
Ucraina |
338.696 |
2.147.509 |
Tổng |
83.311.573 |
432.859.248 |
(tổng hợp)