( VINANET) - Theo số liệu thống kê từ TCHQ, 8 tháng đầu năm 2011, Việt Nam đã chi 129,8 triệu USD để nhập khẩu nguyên phụ liệu dược phẩm, tăng nhẹ so với cùng kỳ năm 2010, tăng 04%. Tuy nhiên, nhập khẩu mặt hàng này trong tháng 8 lại giảm so với tháng liền kề trước đó, giảm 18,68% và giảm 5,42% so với tháng 8/2010, tương đương với 13,5 triệu USD.
Trung Quốc – tiếp tục là thị trường chính Việt Nam nhập khẩu nguyên phụ liệu dược phẩm, với kim ngạch trong tháng đạt 6,5 triệu USD, tăng 1,15% so với tháng 7, nhưng giảm 9,92% so với tháng 8/2010. Tính chung 8 tháng đầu năm 2011, Việt Nam đã nhập khẩu 56,9 triệu USD mặt hàng này từ thị trường Trung Quốc, chiếm 43,8% tỷ trọng, giảm 1,59% so với cùng kỳ năm 2010.
Tuy đứng thứ hai về kim ngạch, nhưng nhập khẩu nguyên phụ liệu dược phẩm từ thị trường Ân Độ trong 8 tháng đầu năm lại tăng trưởng (tăng 13,85%) so với cùng kỳ năm 2010, tương đương với 34,5 triệu USD. Trong đó tháng 8 kim ngạch nhập khẩu nguyên phụ liệu dược phẩm từ thị trường này lại giảm so với tháng liền kề trước đó, giảm 39,55%, nhưng tăng 2,15% so với tháng 8/2010, tương đương với 3,4 triệu USD.
Ngoài 2 thị trường chính kể trên, Việt Nam còn nhập khẩu nguyên phụ liệu dược phẩm từ các thị trường khác nữa như Tây Ban Nha, Italia, Thụy Sỹ, Hàn quốc… từ đầu năm cho đến hết tháng 8 lần lượt đạt 11,8 triệu USD; 4,1 triệu USD, 2,9 triệu USD; 2,4 triệu USD….
Thị trường nhập khẩu nguyên phụ liệu dược phẩm tháng 8, 8 tháng 2011
ĐVT: USD
Thị trường
|
KNNK T8/2011
|
KNNK 8T/2011
|
KNNK 8T/2010
|
% tăng giảm KN so T7/2011
|
%tăng giảm KN so T8/2010
|
% tăng giảm KN so cùng kỳ
|
Tổng KN
|
13.574.891
|
129.874.820
|
129.353.095
|
-18,68
|
-5,42
|
0,40
|
Trung Quốc
|
6.532.787
|
56.972.262
|
57.891.498
|
1,15
|
-9,92
|
-1,59
|
Ấn Độ
|
3.434.928
|
34.576.060
|
30.369.621
|
-39,55
|
2,15
|
13,85
|
Tây Ban Nha
|
978.950
|
11.858.341
|
10.267.621
|
-44,15
|
-24,34
|
15,49
|
Italia
|
231.628
|
4.190.990
|
4.264.584
|
-75,17
|
-37,45
|
-1,73
|
Thụy Sỹ
|
570.047
|
2.933.553
|
3.536.298
|
693,80
|
86,76
|
-17,04
|
Hàn Quốc
|
288.420
|
2.432.412
|
1.875.236
|
-9,91
|
72,67
|
29,71
|
Pháp
|
242.099
|
2.396.885
|
4.636.539
|
61,11
|
-46,12
|
-48,30
|
Đức
|
240.013
|
1.941.957
|
2.962.077
|
-28,78
|
36,95
|
-34,44
|
Anh
|
202.713
|
1.648.030
|
1.429.450
|
22,45
|
79,04
|
15,29
|
Áo
|
|
855.314
|
1.368.798
|
*
|
*
|
-37,51
|
Nhật Bản
|
23.923
|
335.715
|
547.050
|
-50,45
|
*
|
-38,63
|