Tổng cục thống kê quốc gia Trung Quốc đã phát hành số liệu sản lượng kim loại cơ bản tháng trước và từ đầu năm đến nay.
|
T7
|
% so với năm trước
|
T6
|
% so với tháng trước
|
T1-7
|
% thay đổi theo năm
|
Đồng đã tinh chế
|
483.000
|
0,8
|
518.000
|
-6,8
|
3.403.000
|
9,2
|
Nhôm
|
1.671.000
|
6,9
|
1.685.000
|
-0,8
|
11.302.000
|
9,9
|
Kẽm
|
366.000
|
-9,9
|
420.000
|
-12,9
|
2.719.000
|
-6,6
|
Chì
|
420.000
|
14,8
|
459.000
|
-8,5
|
2.682.000
|
8,9
|
Nicken
|
20.341
|
4,8
|
23.688
|
-14,1
|
121.441
|
-4,0
|
Thiếc
|
12.389
|
8,6
|
12.229
|
1,3
|
82.471
|
-4,0
|
Magiê
|
54.000
|
-10,0
|
63.000
|
-14,3
|
376.000
|
-8,1
|
Titan
|
10.000
|
25,0
|
10.000
|
0,0
|
62.000
|
12,7
|
Thủy ngân
|
104
|
14,5
|
103
|
1,0
|
703
|
-5,3
|
Dạng quặng
|
Đồng
|
144,000
|
18.0
|
149,000
|
-3.4
|
875,000
|
11.9
|
Nhôm
|
3,382,000
|
14.3
|
3,526,000
|
-4.1
|
22,462,000
|
10.3
|
Kẽm
|
445,000
|
19.3
|
496,000
|
-10.3
|
2,816,000
|
21.0
|
Chì
|
284,000
|
30.3
|
395,000
|
-28.1
|
1,827,000
|
32.6
|
Thiếc
|
7,000
|
16.7
|
6,000
|
16.7
|
50,000
|
-3.8
|
Von fran
|
11,619
|
17.8
|
11,779
|
-1.4
|
68,930
|
16.6
|
Antimon
|
10,000
|
11.1
|
9,000
|
11.1
|
58,000
|
1.8
|
Molypđen
|
24,955
|
16.4
|
29,376
|
-15.0
|
165,631
|
18.1
|
Reuters