VINANET - Sau đây là bảng sản lượng thép thô và sản phẩm thép cũng như than đá và than cốc cho tháng trước và 11 tháng đầu năm 2012, được phát hành bởi Cục thống kê quốc gia Trung Quốc.

Đvt: triệu tấn
 
 
T11/2012
% so với T11/2011
T10/2012
% T11 so T10
11T 2012
so với cùng kỳ
Washed coal
108,123
17,8
101,908
6,1
1109,432
15,9
Than cốc
36,961
13,1
36,849
 0,3
 407,364
 4,9
Quặng sắt
124,635
14,1
124,853
-0,2
1205,715
15,5
Thép thô
57,471
13,7
59,096
 -2,7
660,125
 2,9
Sản phẩm thép
81,231
16,5
81,810
-0,7
870,405
 7,2
Trong đó
 
 
 
 
 
 
Thép cây
15,782
25,0
16,092
 -1,9
160,591
15,5
Thép cuộnHR
 0,652
63,8
0,714
-8,7
7,317
73,6
Thép cuộn CR
 2,406
10,7
2,334
3,1
23,498
8,4
Thép đường ray
0,498
 43,5
0,503
 -1,0
4,675
 7,8
 Light Rail
0,148
-5,1
 0,162
 -8,6
1,424
9,4
 Heavy Rail
0,320
114,8
 0,311
 2,9
2,901
12,0
Large Section
0,934
 8,4
0,969
-3,6
10,369
-1,9
Small/medium section
 4,416
26,3
3,749
17,8
42,614
3,6
Thép thanh
6,220
22,7
6,001
3,6
67,721
 0,7
Cốt thép
15,782
25,0
16,092
-1,9
160,591
15,5
Wire (rod)
11,993
18,4
12,353
 -2,9
124,742
12,2
Super heavy plate
0,424
3,7
0,419
1,2
4,887
-14,1
Thick plate
1,563
 -19,3
1,865
-16,2
21,598
 -11,1
Medium plate
2,682
-11,8
 2,959
-9,4
35,225
 -9,2
HR sheet
0,652
63,8
0,714
-8,7
7,317
73,6
CR sheet
2,406
10,7
2,334
3,1
23,498
8,4
Wide/medium strip
8,403
12,9
 8,951
-6,1
100,194
0,5
HR thin/wide strip
4,235
33,2
4,159
1,8
45,223
11,7
CR thin/wide strip
3,127
12,3
3,196
-2,2
33,154
8,7
Narrow HR strip
3,784
8,8
3,949
-4,2
46,740
2,6
Narrow CR strip
0,874
7,9
0,803
8,8
8,383
4,0
Plated sheet/strip
3,219
9,7
3,093
4,1
34,408
10,6
Coated sheet/strip
0,587
 2,1
0,610
 -3,8
7,215
14,7
Silicon steel sheet/strip
0,572
31,8
0,562
1,8
5,961
4,2
Seamless steel tube
2,572
13,2
2,480
3,7
25,635
8,2
Welded steel tube
4,455
9,2
4,162
7,0
43,181
12,3
Sản phẩm thép khác
1,842
46,1
1,885
-2,3
17,068
18,0
Sản phẩm thép từ tái nhập khẩu
4,599
9,0
4,463
3,0
45,282
14,3
Hợp kim fero
2,929
27,6
2,802
4,5
28,390
13,9
 Ferrosilicon
0,432
44,0
0,427
1,2
4,282
-5,6
Hợp kim silicon mangan
0,938
8,9
0,869
7,9
9,268
7,9
Thép không gỉ
0,142
18,3
 0,142
 0,0
1,440
11,5
 

Các sản phẩm tái nhập khẩu là sản phẩm được chế biến từ thép có xuất xứ Trung Quốc được xuất khẩu, sau đó lại tái nhập khẩu vào Trung Quốc.

 

Nguồn: Internet