Xuất khẩu
|
|
|
|
Cà phê hạt Robusta loại 2
|
USD/tấn
|
1443,37
|
HQ Long Bình Tân
|
Cá tra nguyên con đông lạnh – Size 500/1000
|
USDkg
|
1,26
|
Cảng ĐÀ Nẵng KV II
|
Gạo thơm 5% tấm Sortexed
|
USD/tấn
|
531,51
|
CK Cảng Cần Thơ
|
Hạt điều nhân
|
USDkg
|
6,39
|
HQ Phú Yên, Bình ĐịnKCN Bình Thuận (Đồng Nai)
|
Mực ống slice 7g đông lạnh
|
USDkg
|
7,46
|
KCN Bình Thuận Đồng Nai
|
Mực khô
|
USDkg
|
4,5
|
CK Cảng Cát Lở VŨng Tàu
|
Nhân hạt điều đã qua sơ chế loại W240
|
USDkg
|
6,65
|
CK Trà Lĩnh Cao Bằng
|
Tôm sú tươi đông lạnh
|
CNY/kg
|
51,02
|
CK Hoành Mô Quảng Ninh
|
Tôm sú tươi đông lạnh có 512 New
|
USDkg
|
12,25
|
Cảng Năm Căn Cà Mau
|
Thịt cá đồng xay đông lạnh 400+
|
USDkg
|
2,3
|
Cảng Cát Lở Vũng Tàu
|
Thép buộc (10 cuộn)
|
đ/kg
|
11.400
|
HQ Thương mại Lao Bảo
|
Thép không gỉ dạng ống có hàn
|
USD/tấn
|
0,35
|
Cảng HP KV II
|
Thép cuộn không hợp kim mạ kẽm
|
USD/cuộn
|
1.256
|
KCN Bắc Thăng Long
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
Dầu Diezel 180 CST 3% Sulfua Max
|
USD/tấn
|
475
|
HQ Nhơn Trạch Đồng Nai
|
Gasoil 0,25%S
|
“
|
600
|
Đội TT và GS xăng dầu XNK
|
Gỗ xẻ nhóm 1 đã qua xử lý (trắc)
|
USD/m3
|
1.500
|
CK Ka Tum Tây Ninh
|
Gỗ Teak tròn FSC chu vi 90 – 99cm
|
USD/m3
|
490
|
CK Cha Lo Quảng Bình
|
Gỗ cẩm lai xẻ
|
USD/m3
|
1.000
|
CK Cha Lo Quảng Bình
|
Gỗ Chò chỉ xẻ (N3)
|
USD/m3
|
110
|
CK Nậm Cắn Nghệ An
|
Kẽm Sufat (ZnSO4, 7H2O) hàm lượng 85%
|
CNY/tấn
|
5
|
CK Thanh Thuỷ Hà Giang
|
Nhiên liệu Diezel dùng cho động cơ tốc độ cao
|
USD/tấn
|
590
|
Cảng Đà Nẵng KV I
|
Nhựa Polyester NS Unsaturated Polyester Resin SHCP 268
|
USD/kg
|
1,72
|
Cảng Sài Gòn KV IV
|
Hoá chất loại GRANIRAPID/A GREY, mới 100%
|
SGD/gói
|
13,49
|
Cảng ĐÀ Nẵng KV II
|
Hoá chất MEK (METHYL ETHYL KETONE)
|
USD/kg
|
1,05
|
KCN Tân Định BÌnh dương
|
Than cốc luyện từ than đá TQ SX
|
CNY/tấn
|
1.680
|
HQ Bát Xát Lao Cai
|
Phân đạm U rê (NH2)2CO, Ni tơ>=46%
|
“
|
2.100
|
CK Phó Bảng Hà Giang
|
Xăng Mogas 92 KC
|
USD/tấn
|
715,03
|
CK Cảng Nghệ An
|