Chủng loại
|
Đơn giá
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Cám mì.
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
BộT Gia Cầm ( POULTRY BYPRODUCT MEAL )
|
875
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
473
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng bò
|
420
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu hớng dơng ( Sunflower Meal - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi )
|
370
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Cám gạo ( Rice Bran - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi )
|
445
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
( Nguyên liệu dùng sản xuất phân hữu cơ)
|
123
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám gạo trích ly, Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi.
|
148
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Khô dầu cọ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Màu, mùi đặc trng của khô dầu cọ, không có mùi chua, mốc. Hàm lợng protein 15.93%; độ ẩm 7.03%, hàm lợng Aflatoxin 11.8ppb
|
129
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Bột xơng thịt lợn (porcine meat and bone meal) ; hàng mới 100%
|
405
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản : Bột gan mực - SQUID LIVER POWDER- (PROTEIN: 43,62%, độ ẩm : 9,17%, E-COLI NOT DETECTED, SALMONELLA NOT DETECTED)
|
853
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột lông vũ thủy phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
480
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
500
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CIF
|
Bột thịt xơng bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.42%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella
|
395
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Cá -Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi thủy sản.
|
1,280
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Philippine Copra Expeller Cake/Meal (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Màu mùi đặc trng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 7.7%, Hàm lợng Aflatoxin <5ppb.
|
211
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
HYDROLYZED PROTEIN OF PORCINE (bột đạm động vật thủy phân từ lợn - bột phụ phẩm chế biến từ thịt) nguyên liệu SXTă chăn nuôi - trang 3 mục 9 theo 90/qđ-BNN ngày 02/10/2006 - Số đK kiểm dịch động vật 4343 TC ngày 29/06/2012
|
370
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
CáM Mì VIÊN (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Protein : 16.23%, Độ ẩm: 11.2%. Aflatoxin: max 50ppb. Hàng thuộc QĐ 90 BNN
|
222
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Dịch cá ngừ( Actipal fish OL4 - nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản )
|
1,020
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Khô dầu hạt cải ( Canola Meal) : Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật ( không có mùi chua mốc, Aflatoxin : 0, Moisture : 11,55%)
|
313
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
CFR
|