(VINANET) – Giá đồng thay đổi ít trong hôm thứ tư do các nhà lập pháp Mỹ gần tới một thỏa thuận để ngăn chạn ảnh hưởng khi hết hạn của chính sách giảm thuế và tăng chi tiêu có thể đưa nền kinh tế lớn nhất thế giới này quay lại vào suy thoái.

Những yếu tố cơ bản

-          Giá đồng giao sau ba tháng trên sàn giao dịch kim loại London ở mức 8.035,50 USD/tấn, tăng 0,14% và đảo ngược chiều mất giá so với phiên trước. Kể từ khi giá đồng tăng gần 8% từ giữa tháng 11 và đạt mức cao gần hai tháng vào 12/12, đà tăng bắt đầu mờ nhạt với các nhà đầu tư cắt giảm các đầu cơ rủi ro và điều chỉnh trước khi kết thúc năm nay. Tuy nhiên kim loại này giữ mức tăng mạnh 6% trong năm nay.

-          Hợp đồng đồng kỳ hạn tháng 3 được giao dịch nhiều nhất trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải đã giảm 0,19% xuống mức 57.770 NDT (hay 9.300 USD)/tấn.  

-          Đảng Cộng hòa đã cố gắng nhấn mạnh về giải pháp giảm thuế của Nhà Trắng như một biện pháp chính trị được tăng cường để đi tới một thỏa thuận giúp nền kinh tế Mỹ tránh khỏi “bờ vực tài khóa” vào năm sau. Thị trường tăng mạnh nhờ hi vọng về một thỏa thuận.

-          Những nguy cơ chính trị lan tỏa từ tình trạng hỗn loại tại Italy đến trở ngại tiềm tàng đối với cải cách khu vực châu Âu đều có thể gây hại nền kinh tế thế giới vào năm tới, một nhóm ngân hàng toàn cầu cảnh báo vào hôm thứ ba khi nhóm này dự báo kinh tế thế giới tăng trưởng chậm chạp thêm một năm nữa.

Tin tức thị trường

-          Chứng khoán châu Á tăng và đồng euro dao động quanh mức cao nhiều tháng hôm nay nhờ dấu hiệu về tiến triển trong giải quyết bờ vực tài khóa Mỹ.

Bảng giá các kim lại cơ bản
Kim loại
ĐVT
Giá
+/-
+/- (%)
+/- (% so theo năm)
Đồng LME
USD/tấn
8035,50
11,50
+0,14
5,73
Đồng SHFE kỳ hạn tháng 3
NDT/tấn
57770
-110
-0,19
4,35
Nhôm LME
USD/tấn
2098,00
0,00
+0,00
3,86
Nhôm SHFE kỳ hạn tháng 3
NDT/tấn
15310
10
+0,07
-3,38
Kẽm LME
USD/tấn
2090,00
0,00
+0,00
13,28
Kẽm SHFE kỳ hạn tháng 3
NDT/tấn
15510
-35
-0,23
4,83
Nicken LME
USD/tấn
17800,00
0,00
+0,00
-4,86
Chì LME
USD/tấn
2315,00
-4,00
-0,17
13,76
Chì SHFE
NDT/tấn
15260,00
-80,00
-0,52
-0,16
Thiếc LME
USD/tấn
23580,00
55,00
+0,23
22,81
Reuters