(VINANET) – Giá đồng London tăng trong hôm nay sau khi số liệu kinh tế từ Trung Quốc và Hoa Kỳ đã thúc đẩy mạnh mẽ niềm tin vào sự phục hồi, tuy nhiên đóng cửa tuần này thay đổi ít, với người tiêu thụ đang mua vào chậm chạp trước kỳ nghỉ tết Nguyên đán.

Những yếu tố cơ bản

-         Đồng giao sau ba tháng trên sàn giao dịch kim loại London tăng 0,13% lên mức 8.106 USD/tấn sau khi đóng cửa phiên trước gần như không đổi.

-         Đồng đã biến động trong khoảng 7,920 – 8.250 USD/tấn tính từ đầu năm đến nay, sau khi đầu tháng giêng tăng lên mức cao hai tháng rưỡi sau đó giảm dần.

-         Hợp đồng đồng kỳ hạn tháng 5 được giao dịch nhiều nhất trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 0,27% lên mức 58.790 NDT (9.500 USD)/tấn. Trước đó nó đã đạt mức cao nhất kể từ 22/10 ở mức 58,820 NDT.

-         Sản xuất tại Trung Quốc và Hoa Kỳ đã tăng trong tháng này ở tốc độ nhanh nhất trong khoảng 2 năm, trong khi số liệu cho thấy tăng trưởng của Đức tăng đã thúc đẩy hy vọng đối với sự phục hồi mua lẹ hơn của khu vực đồng euro.

-         Số lượng đơn xin trợ cấp thất nghiệp mới trong tuần trước tại Hoa Kỳ giảm xuống mức thấp nhất 5 năm, cũng đưa ra tín hiệu mạnh bất ngờ.

-         Công nhân tại các đơn vị chính của tập đoàn Southern Copper Corp tại Peru sẽ cố gắng đàm phán một kế hoạch tiền lương mới với thợ mỏ thêm 15 ngày và không tham gia đình công hiện nay, theo lãnh đạo liên đòan Ricardo Juarez.

-         Các thị trường của Trung Quốc sẽ đóng cửa từ 11/2 đến 15/2 cho tết Nguyên đán.

Tin tức thị trường

-         Cổ phiếu Châu Á ổn định trong hôm nay trong khi đồng yên đạt mức thấp mới do kỳ vọng Nhật Bản sẽ theo đuổi các chính sách mạnh mẽ để đánh bại lạm phát và kích thích tăng trưởng.

 Bảng giá các kim lại cơ bản

Kim loại
ĐVT
Giá
+/-
+/- (%)
+/- (% so theo năm)
Đồng LME
USD/tấn
8106,00
10,50
+0,13
2,23
Đồng SHFE kỳ hạn tháng 5
NDT/tấn
58790
160
+0,27
1,92
Nhôm LME
USD/tấn
2074,75
-1,25
-0,06
0,18
Nhôm SHFE kỳ hạn tháng 4
NDT/tấn
15225
-05
-0,03
-0,78
Kẽm LME
USD/tấn
2086,25
-2,75
-0,13
1,10
Kẽm SHFE kỳ hạn tháng 4
NDT/tấn
15590
45
+0,29
0,29
Nicken LME
USD/tấn
17390,00
0,00
+0,00
1,37
Chì LME
USD/tấn
2388,00
-15,00
-0,62
2,05
Chì SHFE
NDT/tấn
15400,00
70,00
+0,46
0,98
Thiếc LME
USD/tấn
24625,00
0,00
+0,00
5,24
Reuters