Tiêu thụ thịt lợn của Trung Quốc năm nay dự báo đạt 48.790 nghìn tấn, so với 46.190 nghìn tấn năm ngoái. Tiêu thụ ở Mỹ tương đối ổn định ở mức khoảng 8.884 nghìn tấn bởi sản lượng giảm được bù lại bởi xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.
Nguồn: Bộ Nông nghiệp Mỹ
Đơn vị tính: nghìn tấn (cân móc hàm)
|
2004 |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 (ước tính) |
2009 (dự báo) |
Tiêu thụ |
|
|
|
|
|
|
Trung Quốc |
45.139 |
46.051 |
42.726 |
46.357 |
46.190 |
48.790 |
EU-27 |
20.632 |
20.632 |
21.507 |
20.970 |
20.680 |
20.905 |
Liên bang Nga |
2.486 |
2.639 |
2.803 |
3.112 |
3.139 |
2.894 |
Nhật bản |
2.509 |
2.452 |
2.473 |
2.486 |
2.488 |
2.476 |
Brazil |
1.949 |
2.191 |
2.260 |
2.390 |
2.455 |
2.400 |
Việt Nam |
1.583 |
1.731 |
1.855 |
1.880 |
1.889 |
1.884 |
Mexico |
1.556 |
1.488 |
1.523 |
1.604 |
1.610 |
1.530 |
Hàn Quốc |
1.311 |
1.420 |
1.502 |
1.519 |
1.468 |
1.440 |
Philippine |
1.198 |
1.239 |
1.270 |
1.235 |
1.243 |
1.239 |
Canada |
966 |
973 |
1.023 |
993 |
980 |
1.015 |
Các nước khác |
6.191 |
6.464 |
6.641 |
6.912 |
6.902 |
6.714 |
Các nước khác ngoài Mỹ |
85.520 |
87.280 |
85.583 |
89.458 |
89.044 |
91.287 |
Mỹ |
8.669 |
8.640 |
8.966 |
8.811 |
8.566 |
8.884 |
Tổng cộng |
94.189 |
95.920 |
94.549 |
98.269 |
97.610 |
100.171 |