Trong khi đó, nhập khẩu than trong tháng 9/2009 đã đạt 12,546 triệu tấn, tăng 7% so với cùng kỳ năm ngoái. Trong đó, nhập khẩu than luyện cốc đạt 4,283 triệu tấn, tăng 11%.
Dưới đây là các số liệu tính theo tấn:
 
Thị trường xuất khẩu của Trung Quốc
 9/2009
( Tấn)
% thay đổi
01/2009 -09/2009
( Tấn)
% thay đổi
Xuất khẩu
Than đá
 
2.021.299
 -2,61
16.848.006
-52,83
 
Hàn Quốc
1.088.916
 30,28
 7.249.761
-42,35
 
Nhật
553.021
7,82
 4.671.014
-56,22
 
Đài Loan
 300.167
-40,01
 4.017.560
-50,67
 
Philippine
 70.548
 -
 767.765
 -4,35
 
Việt Nam
 5.400
-23,27
11.976
-69,45
 
Các nước châu Á khác
 2.099
 -7,06
78.220
-57,53
 
Indonesia
773
 61,33
15.985
-58,36
 
Ôxtrâylia
107
-71,98
 759
 -43,6
 
Malaysia
80
-96,68
13.772
-74,16
 
Mỹ
 76
115,02
 5.231
-76,63
 
Hồng Kông
 53
192,49
85
-99,98
 
Nam Phi
40
 -
79
-74,53
 
UAE
 19
 -55,8
 193
-38,03
 Than Antraxit
332.651
 44,06
 2.247.370
-55,17
 
Hàn Quốc
189.030
 44,28
 1.310.384
-34,51
 
Nhật Bản
140.033
 43,54
 883.073
-62,33
 
Các nước châu Á khác
 1.848
 -
 3.538
 -
 
Philippine
998
 -
 6.681
-30,52
 
Indonesia
499
 -
12.458
-39,39
 
Đài Loan
 110
 340
 461
-26,44
 
Hồng Kông
 53
 -
53
 -
 
Ôxtrâylia
 40
 -0,74
 209
 -61,4
 
Malaysia
20
-99,07
12.046
-74,65
 
UAE
 19
 -
 146
 52,93
 Than luyện cốc
 
55.178
-59,58
 396.065
-84,93
 
Nhật Bản
 37.263
 -
 127.523
-90,71
 
Hàn Quốc
 17.915
-72,33
 194.875
-74,43
Than không luyện cốc
Than bitum
 
1.627.535
 -4,49
14.168.170
-49,33
 
Hàn Quốc
879.529
 37,98
 5.724.707
-41,33
 
Nhật Bản
373.012
-10,19
 3.652.877
-47,28
 
Đài Loan
 300.044
-40,02
 4.017.059
-50,67
 
Philippines
 69.550
 -
 761.084
 -4,03
 
Viet Nam
 5.400
-14,74
11.445
 -55,8
 Than luyện cốc và bán luyện cốc
 39.115
-97,15
 363.806
-96,73
 
Nhật Bản
 13.044
-94,94
 103.661
-94,06
 
Thổ Nhĩ Kỳ
10.300
-51,64
10.402
-96,21
 
Kazakhstan
 7.639
-60,99
53.813
-72,88
 
Thailand
 2.234
213,31
19.346
 30,25
 
Hàn Quốc
1.854
-98,32
43.835
-90,45
 
Indonesia
1.180
 1056,34
 9.814
-18,04
 
Arập Xê út
 1.002
595,69
 4.026
-74,31
 
Đài Loan
 814
-97,54
 3.144
-99,02
 
Malaysia
 518
 -
 7.215
4,93
 
Bangladesh
 308
 -
 1.843
360,66
 
Philippines
203
-79,67
 3.900
 -4,36
 
Kyrgyzstan
20
 -
20
 -
Nhập khẩu
 
 
 
 
 
Than đá
 
 12.546.489
235,94
85.729.100
167,31
 
Nhập từ
 
 
 
 
 
Ôxtrâylia
4.503.671
 1741,44
32.339.626
 1244,57
 
Indonesia
3.007.455
 
 
 

Nguồn: Vinanet