VINANET - Sau đây là ước tính của các nhà phân tích về báo cáo cung cầu của Bộ nông nghiệp Mỹ, dự trữ cuối kỳ đối với lúa mì, ngô và đậu tương niên vụ 2012/13.
Năm marketing niên vụ 2012/13 đối với lúa mì kết thúc vào 31/5, ngô và đậu tương năm marketing 2012/13 kết thúc vào 31/8.
Ước tính dự trữ cuối kỳ đối với lúa mì, ngô và đậu tương niên vụ 2012/13
Đvt: triệu tấn
Nguồn
|
Lúa mì
|
Ngô
|
Đậu tương
|
Ước tính trung bình
|
178,550
|
119,104
|
59,810
|
Ước tính cao nhất
|
180,000
|
125,000
|
61,000
|
Ước tính thấp nhất
|
176,900
|
108,130
|
56,760
|
USDA dự báo T3/2013
|
178,230
|
117,480
|
60,210
|
ABN Amro
|
180,000
|
122,000
|
61,000
|
ADM Investor Services
|
179,000
|
121,000
|
61,000
|
AgriVisor
|
178,500
|
121,000
|
61,000
|
Allendale Inc.
|
178,340
|
121,120
|
60,180
|
Alpari US LLC
|
179,500
|
117,900
|
61,000
|
Doane Advisory Services
|
na
|
na
|
59,000
|
Farm Futures Magazine
|
176,900
|
118,300
|
59,100
|
Futures International
|
177,500
|
116,000
|
58,700
|
Hightower Report
|
180,000
|
120,000
|
61,000
|
Jefferies Bache
|
178,000
|
121,500
|
58,310
|
Lanworth
|
178,850
|
108,130
|
56,760
|
McKeany-Flavell
|
178,000
|
117,000
|
60,000
|
Northstar Commodities
|
179,000
|
125,000
|
60,300
|
Olympus Futures
|
178,000
|
122,000
|
60,000
|
Water Street Solutions
|
178,110
|
116,500
|
59,800
|