(Vinanet) – Dưới đây là bảng dự báo tháng 11 về nhập khẩu gạo thế giới năm 2013/14 và 2014/15 (so sánh theo năm, tính theo nghìn tấn).

Quốc gia/Lãnh thổ

2012/13
2013/14

+/- (so theo năm)

2014/15

+/- (so theo năm)

Afghanistan
200
160
-40
170
10
Australia
152
150
-2
150
0
Bangladesh
114
700
586
500
-200
Brazil
712
700
-12
700
0
Cameroon
550
525
-25
525
0
Canada
355
350
-5
350
0
Trung Quốc
3.483
3.800
317
4.000
200
Colombia
250
325
75
350
25
Costa Rica
93
100
7
100
0
Cote d'Ivoire
940
1.150
210
1.200
50
Cuba
413
450
37
450
0
Egypt
19
25
6
25
0
Liên minh châu Âu
1.375
1.400
25
1.400
0
Ghana
725
600
-125
620
20
Guinea
360
340
-20
340
0
Haiti
416
415
-1
410
-5
Honduras
90
115
25
110
-5
Hong Kong
419
420
1
425
5
Indonesia
650
1.400
750
1.000
-400
Iran
2.220
1.650
-570
1.700
50
Iraq
1.294
1.400
106
1.450
50
Nhật Bản
690
650
-40
700
50
Jordan
190
200
10
200
0
CHDCND Triều Tiên
50
50
0
60
10
Hàn Quốc
580
330
-250
450
120
Liberia
310
300
-10
300
0
Libya
300
300
0
310
10
Madagascar
460
500
40
350
-150
Malaysia
890
1.100
210
1.100
0
Mexico
746
700
-46
775
75
Mozambique
500
500
0
520
20
Nicaragua
82
65
-17
70
5
Niger
280
300
20
310
10
Nigeria
2.400
3.000
600
3.500
500
Philippines
1.000
1.650
650
1.700
50
Nga
240
250
10
250
0
Saudi Arabia
1.326
1.325
-1
1.325
0
Senegal
1.075
1.200
125
1.200
0
Sierra Leone
255
200
-55
220
20
Singapore
293
300
7
300
0
South Africa
990
1.000
10
1.100
100
Syria
120
140
20
150
10
Taiwan
110
135
25
125
-10
Thái Lan
600
300
-300
300
0
Turkey
234
350
116
300
-50
United Arab Emirates
440
450
10
460
10
Hoa Kỳ
675
730
55
670
-60
Venezuela
359
410
51
425
15
Việt Nam
100
300
200
400
100
Yemen
432
450
18
450
0
Toàn thế giới
39.363
41.729
2.366
41.567
-162
T.Hải

Nguồn: Vinanet/USDA