Diễn biến giá
Tại thị trường nội địa, giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên giao dịch ở 40.900 – 41.500 đồng/kg. Tại cảng TPHCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% ở 2.318 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
2.318
|
+55
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
41.500
|
+100
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
40.900
|
+100
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
41.400
|
+100
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
41.400
|
+100
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Trên thị trường thế giới, giá robusta kỳ hạn tháng 3/2022 trên sàn London nhích thêm 9 USD, tương đương 0,4% lên ở 2.279 USD/tấn. Giá arabica giao cùng kỳ hạn trên sàn New York giảm 3,15 cent, tương đương 1,22% xuống mức 255,2 US cent/lb.
Giá cà phê Robusta tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
03/22
|
2279
|
+9
|
+0,40
|
7828
|
2285
|
2242
|
2272
|
05/22
|
2263
|
+4
|
+0,18
|
11310
|
2268
|
2224
|
2259
|
07/22
|
2240
|
-4
|
-0,18
|
2174
|
2248
|
2210
|
2243
|
09/22
|
2233
|
-4
|
-0,18
|
423
|
2242
|
2208
|
2241
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
03/22
|
255,20
|
-3,15
|
-1,22
|
34233
|
260,45
|
253,65
|
259,10
|
05/22
|
255,25
|
-3,20
|
-1,24
|
38003
|
260,45
|
253,85
|
259,00
|
07/22
|
253,60
|
-3,40
|
-1,32
|
11601
|
258,80
|
252,20
|
257,10
|
09/22
|
251,95
|
-3,40
|
-1,33
|
5400
|
256,90
|
250,65
|
255,70
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Giá cà phê Arabica Brazil tại BMF
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
03/2022
|
304,2
|
-0,15
|
-0,05
|
13
|
304,95
|
304,2
|
304,3
|
05/2022
|
304,25
|
-7,45
|
-2,39
|
9
|
305,65
|
303,95
|
305,6
|
07/2022
|
307,4
|
-9,85
|
-3,10
|
0
|
307,4
|
307,4
|
306
|
09/2022
|
307,2
|
-0,25
|
-0,08
|
1
|
307,2
|
307,2
|
307,2
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Trên sàn giao dịch BMF của Brazil, giá kỳ hạn tháng 03/2022 giao dịch ở 304,2 US cent/lb (-0,05%).
Các thông tin nổi bật
- Giá cà phê trên cả hai sàn có biến động không đồng nhất sau những phiên tăng vọt của ngày hôm trước - đưa giá arabica lên mức cao nhất 10 năm qua, còn robusta lấy lại mức đỉnh đã mất 3 tuần trước.
- Theo Sfras & Mercado, tin Brazil bán cà phê nhiều tới 83% cho vụ 2021/22 so với mức 78% bình quân 5 năm đã tạo áp lực lên giá cà phê arabica.
- Lo ngại nguồn cung khan hiếm do điều kiện thời tiết tại Brazil - khu vực trồng cà phê arabica quan trọng của thế giới, cùng chi phí vận chuyển cao hơn đã khiến giá tăng vọt.
- Các nhà máy rang xay cà phê đã giảm dự trữ arabica, chạm mức thấp nhất trong hai thập kỷ. Một số nhà rang xay đã bắt đầu chuyển sang loại cà phê robusta rẻ hơn.
- Theo báo cáo của Reuters, tháng 1/2022, 18.000 tấn cà phê robusta đã được vận chuyển từ Việt Nam và Indonesia đến các kho ở Antwerp, Amsterdam và London.