Diễn biến giá
Tại thị trường nội địa, giá cà phê tại các tỉnh Tây Nguyên tuột dốc, nhiều khu vực trọng điểm mất mốc 41.000 đồng/kg. Tại cảng TPHCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% chốt ở 2.096 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
2.096
|
+55
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
41.000
|
-200
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
40.400
|
-200
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
40.900
|
-200
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
40.900
|
-200
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Trên thị trường thế giới, giá robusta kỳ hạn tháng 7/2022 trên sàn London giảm 15 USD, tương đương 0,73% xuống 2.041 USD/tấn. Giá arabica giao cùng kỳ hạn trên sàn New York cũng mất 3,05 US cent/lb, tương đương 1,39% chốt tại 215,75 US cent/lb.
Giá cà phê Robusta tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
07/22
|
2041
|
-15
|
-0,73
|
4271
|
2057
|
2034
|
2049
|
09/22
|
2043
|
-16
|
-0,78
|
2983
|
2059
|
2035
|
2050
|
11/22
|
2037
|
-18
|
-0,88
|
649
|
2054
|
2028
|
2045
|
01/23
|
2031
|
-38
|
-1,84
|
330
|
2049
|
2022
|
2047
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
07/22
|
215,75
|
-3,05
|
-1,39
|
12644
|
217,70
|
214,75
|
216,85
|
09/22
|
215,95
|
-0,05
|
-0,02
|
7029
|
217,70
|
214,95
|
217,00
|
12/22
|
215,70
|
-2,75
|
-1,26
|
2393
|
217,45
|
214,75
|
216,85
|
03/23
|
214,95
|
-2,55
|
-1,17
|
808
|
216,70
|
214,00
|
216,25
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Giá cà phê Arabica Brazil tại BMF
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
07/2022
|
267,4
|
-0,15
|
-0,06
|
0
|
267,4
|
267,4
|
267,4
|
09/2022
|
269,2
|
-0,5
|
-0,19
|
3
|
269,9
|
269
|
269
|
12/2022
|
267,95
|
-0,05
|
-0,02
|
19
|
272,1
|
267,95
|
271,55
|
03/2023
|
253,9
|
-0,05
|
-0,02
|
0
|
253,9
|
253,9
|
253,9
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Trên sàn giao dịch BMF của Brazil, giá kỳ hạn tháng 7/2022 chốt tại 267,4 US cent/lb (-0,06%).
Các thông tin nổi bật
- Giá cà phê kỳ hạn tiếp tục sụt giảm với khối lượng thương mại rất thấp, hiếm thấy do không còn nguy cơ sương giá trên các vùng cà phê phía đông nam Brazil, trong khi áp lực bán hàng vụ mới từ các nước sản xuất tiếp tục đè nặng lên các thị trường
- Báo cáo khảo sát vụ mùa lần hai của Conab - Brazil nhận định sản lượng Conilon robusta sẽ đạt mức kỷ lục 17,7 triệu bao, tăng 8,66% và dự đoán sản lượng arabica sẽ đạt 35,7 triệu bao, tăng 13,6% so với vụ năm ngoái.
- Trung Quốc dần nới lỏng việc phong tỏa Thượng Hải tác động tích cực lên hầu hết thị trường hàng hóa nguyên liệu nói chung. Tuy nhiên, giao dịch vẫn đang ở mức thận trọng do giới đầu cơ còn e ngại rủi ro tăng trưởng toàn cầu có thể ảnh hưởng đến hàng hóa.