Giá cà phê trong nước
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
1.545
|
+135
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
33.900
|
0
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
33.400
|
0
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
33.900
|
0
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
33.800
|
0
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Trên thị trường thế giới, giá arabica kỳ hạn tháng 12/2020 trên sàn New York trừ 0,85 cent, tương đương 0,77% xuống 109,25 US cent/lb. Giá cà phê robusta kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn London giảm 3 USD, tương đương 0,21% chốt tại 1.410 USD/tấn.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá
|
Thay đổi
|
% thay đổi
|
Khối lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
11/20
|
1394
|
+1
|
+0,07
|
21
|
1407
|
1394
|
1407
|
01/21
|
1410
|
-3
|
-0,21
|
8325
|
1426
|
1406
|
1416
|
03/21
|
1419
|
-2
|
-0,14
|
6272
|
1432
|
1415
|
1425
|
05/21
|
1430
|
-2
|
-0,14
|
3453
|
1444
|
1428
|
1432
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá
|
Thay đổi
|
%
thay đổi
|
Khối lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
12/20
|
109,25
|
-0,85
|
-0,77
|
11219
|
110,55
|
108,65
|
110,15
|
03/21
|
112,2
|
-0,75
|
-0,66
|
20584
|
113,4
|
111,55
|
113,2
|
05/21
|
114,1
|
-0,70
|
-0,61
|
5956
|
115,25
|
113,4
|
114,9
|
07/21
|
115,75
|
-0,70
|
-0,60
|
3350
|
116,75
|
115,1
|
116,6
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Trước các thông tin tiêu cực từ các nhà sản xuất cà phê trên thế giới, đầu cơ trên hai sàn giao dịch tỏ ra khá thận trọng. Dịch bệnh Covid-19 vẫn gia tăng không có điểm dừng. Dự báo thời tiết từ Brazil cho biết hai bang sản xuất lớn là Minas Gerais và São Paulo sẽ có mưa trên diện rộng và không còn lo ngại thời tiết khô hạn.
Tháng 10/2020, Brazil đã xuất khẩu được 4,1 triệu bao cà phê, lượng xuất khẩu kỷ lục lịch sử.