Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 5/2019 trên sàn TOCOM bắt đầu giao dịch trong ngày thứ năm (1/11/2018) với giá mở cửa ở mức 147 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 0,6%.
Đồng USD ở mức khoảng 112,83 JPY so với khoảng 113,24 JPY trong ngày thứ tư (31/10/2018).
Hiệp hội các nước sản xuất cao su tự nhiên cho biết, giá cao su tự nhiên sẽ không có khả năng hồi phục trong năm 2019 từ mức thấp nhất trong hơn 2 năm, do tăng trưởng nhu cầu tại nước tiêu thụ hàng đầu – Trung Quốc – suy giảm, trong bối cảnh nguồn cung gia tăng.
Giá dầu giảm trong ngày thứ tư (31/10/2018) và ghi nhận tháng giảm mạnh nhất kể từ giữa năm 2016, do nguồn cung dầu thô toàn cầu dồi dào, song mức giảm được hạn chế bởi dấu hiệu nhu cầu nhiên liệu của Mỹ tăng mạnh.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,9%.
Giá cao su kỳ hạn tháng 12/2018 trên sàn SICOM tăng 1,8%.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 31/10/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
140
|
140
|
139
|
139
|
18-Dec
|
138
|
138,5
|
138
|
140
|
19-Jan
|
138
|
138
|
138
|
140,9
|
19-Jun
|
152
|
152
|
152
|
152,3
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
124
|
125
|
121
|
124,5
|
18-Dec
|
124
|
125,1
|
123,7
|
123,9
|
19-Jan
|
124,5
|
126
|
124
|
124,3
|
19-Feb
|
124,8
|
126,9
|
124,6
|
124,8
|
19-Mar
|
125,3
|
127,5
|
125,1
|
125,6
|
19-Apr
|
126
|
128,2
|
126
|
126,4
|
19-May
|
126,8
|
129
|
126,7
|
127,1
|
19-Jun
|
127,6
|
129,9
|
127,6
|
128
|
19-Jul
|
128,3
|
130,5
|
128,2
|
128,8
|
19-Aug
|
128,8
|
131,2
|
128,8
|
129,4
|
19-Sep
|
131,9
|
132
|
129,8
|
130
|
19-Oct
|
132,3
|
132,4
|
130,4
|
131,3
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 31/10/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T11)
|
1,38 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T11)
|
1,28 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T11)
|
1,25 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T11)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
40,19 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T11)
|
1.080 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T11)
|
980 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters