Giá cao su kỳ hạn tại Tokyo giảm 0,3 JPY, tương đương 0,2% xuống 165,6 JPY (1,49 USD)/kg.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 55 CNY tương đương 0,5% lên 12.015 CNY (1.756 USD)/tấn.
Dự trữ cao su tại kho ngoại quan được giám sát bởi Sở giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 0,6% so với ngày thứ sáu (7/9/2018).
Tổng thống Mỹ Donald Trump cảnh báo rằng, ông sẵn sàng áp thuế quan khác đối với hầu hết các hàng hóa nhập khẩu của Trung Quốc vào Mỹ có trị giá lên tới 267 tỉ USD, cao hơn so với 200 tỉ USD hàng hóa nhập khẩu được đưa ra ban đầu.
Đồng USD ở mức khoảng 110,92 JPY so với khoảng 110,58 JPY ngày thứ sáu (7/9/2018). Đồng USD tăng trong ngày thứ sáu do số liệu việc làm của Mỹ trong tháng 8/2018 tăng.
Giá dầu biến động trái chiều trong ngày thứ sáu (7/9/2018), với dầu thô Mỹ giảm do thị trường chứng khoán toàn cầu suy yếu, trong khi dầu Brent tăng do các yếu tố địa chính trị, đặc biệt các cuộc bạo loạn tại Iraq.
Chỉ số chứng khoán Topix Nhật Bản tăng 0,1% trong ngày thứ hai (10/9/2018).
Giá cao su kỳ hạn tháng 10/2018 trên sàn SICOM trong ngày thứ sáu (7/9/2018) giảm 0,5% so với phiên trước đó, xuống 131,7 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 7/9/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Oct
|
144
|
144
|
142,5
|
144,6
|
18-Nov
|
144
|
145
|
143,5
|
145,3
|
18-Dec
|
145
|
145
|
145
|
145,8
|
19-Jan
|
145,2
|
148
|
145,2
|
146,4
|
19-Feb
|
148,5
|
148,5
|
147,5
|
148,5
|
19-Mar
|
153,7
|
153,8
|
151,6
|
153,8
|
19-Apr
|
156
|
158
|
155
|
158,2
|
19-May
|
158
|
161
|
158
|
160,5
|
19-Jun
|
158,5
|
161
|
158,5
|
162,3
|
19-Jul
|
160
|
160,9
|
160
|
162
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Oct
|
132,3
|
132,3
|
130,8
|
132,2
|
18-Nov
|
133
|
133
|
131,4
|
132,8
|
18-Dec
|
133,2
|
133,8
|
131,8
|
133,6
|
19-Jan
|
134,2
|
134,6
|
132,4
|
134,5
|
19-Feb
|
135
|
135,5
|
133,1
|
135,4
|
19-Mar
|
135,5
|
136,4
|
134
|
136,4
|
19-Apr
|
136,5
|
137,2
|
135
|
137
|
19-May
|
137,2
|
138
|
136,1
|
138,2
|
19-Jun
|
137,7
|
138,2
|
136,7
|
138,9
|
19-Jul
|
138
|
138,5
|
137,6
|
139,3
|
19-Aug
|
139,2
|
139,2
|
138,5
|
139,9
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 7/9/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T10)
|
1,44 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T10)
|
1,36 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T10)
|
1,32 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T10)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
41,52 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T10)
|
1.140 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T10)
|
1.040 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters