Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 4/2018 tại TOCOM tăng 0,8%.
Giá cao su kỳ hạn giao sau tại Thượng Hải giảm 0,4%, sau khi chạm mức thấp nhất 3 tuần.
Đồng USD ở mức khoảng 112,17 JPY, thay đổi nhẹ so với phiên trước đó.
Giá dầu giảm xuống mức thấp nhất hơn 2 tuần trong ngày thứ năm (11/10/2018), do thị trường chứng khoán toàn cầu giảm, dự trữ dầu thô Mỹ cao hơn so với dự kiến.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,5%.
Giá cao su kỳ hạn tháng 11/2018 giảm 0,7% so với phiên trước đó xuống 132,7 US cent/kg, đầu phiên giao dịch chạm mức thấp nhất 3 tuần.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 11/10/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
141,1
|
142,9
|
141
|
142,3
|
19-Dec
|
144
|
144
|
144
|
142,8
|
19-Mar
|
145,5
|
145,5
|
145,5
|
144,8
|
19-Apr
|
155,1
|
155,1
|
155
|
155,1
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
132,4
|
133
|
131,5
|
132,7
|
18-Dec
|
133
|
133,5
|
132
|
132,6
|
19-Jan
|
133,4
|
134
|
132,5
|
133,5
|
19-Feb
|
134
|
135
|
133,5
|
134,3
|
19-Mar
|
134,4
|
135,8
|
134,4
|
135
|
19-Apr
|
135,4
|
136,6
|
135
|
136
|
19-May
|
136,2
|
137,7
|
136
|
136,5
|
19-Jun
|
136,9
|
138,4
|
136,7
|
137,4
|
19-Jul
|
138
|
139,2
|
138
|
138,4
|
19-Aug
|
138,8
|
140
|
138,8
|
139,4
|
19-Sep
|
139,6
|
141
|
139,6
|
140,3
|
19-Oct
|
140,9
|
142
|
140,9
|
141,3
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 11/10/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T11)
|
1,43 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T11)
|
1,36 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T11)
|
1,33 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T11)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
40,35 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T11)
|
1.140 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T11)
|
1.040 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters