Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn OSE giảm 1,9 JPY tương đương 1,1% xuống 172,5 JPY (1,6 USD)/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Thượng Hải giảm 70 CNY xuống 12.330 CNY (1.776 USD)/tấn.
Đồng JPY suy yếu đã hỗ trợ giá. Đồng USD ở mức khoảng 106,53 JPY so với 106,11 JPY trong phiên trước đó. Đồng JPY suy yếu khiến cao su mua bằng đồng JPY đắt hơn khi mua bằng tiền tệ khác.
Giá cao su kỳ hạn tháng 9/2020 trên sàn SICOM giảm 0,5% xuống 129 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 11/8/2020
Thị trường
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Kỳ hạn
|
Giá đóng cửa
|
Thái Lan
|
RSS3
|
USD/kg
|
19- Sep
|
1,70
|
Thái Lan
|
STR20
|
USD/kg
|
19- Sep
|
1,36
|
Malaysia
|
SMR20
|
USD/kg
|
19- Sep
|
1,31
|
Indonesia
|
SIR20
|
USD/kg
|
19- Sep
|
1,32
|
Thái Lan
|
USS3
|
THB/kg
|
19- Sep
|
46,42
|
Thái Lan
|
Mủ 60%(drum)
|
USD/tấn
|
19- Sep
|
1.250
|
Thái Lan
|
Mủ 60% (bulk)
|
USD/tấn
|
19- Sep
|
1.150
|
Singapore
|
|
|
20-Aug
|
123,1
|
|
RSS3
|
|
20-Sep
|
131,8
|
|
|
|
20-Oct
|
133
|
|
|
|
20-Nov
|
134
|
|
|
US cent/kg
|
20-Aug
|
157
|
|
TSR20
|
|
20-Sep
|
171,3
|
|
|
|
20-Oct
|
166,7
|
|
|
|
20-Nov
|
162,1
|