Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 4/2019 trên sàn TOCOM giảm 0,6% xuống 152 JPY/kg và giá cao su kỳ hạn giao sau tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 20 CNY tương đương 0,2% xuống 12.235 CNY/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 111,82 JPY so với khoảng 111,76 JPY trong ngày thứ hai (15/10/2018).
Giá dầu tăng với dầu Brent và dầu thô Mỹ tăng khoảng 0,1%.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,2%.
Giá cao su kỳ hạn tháng 11/2018 trên sàn SICOM giảm 0,2 US cent xuống 132,8 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 15/10/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
141,1
|
143
|
141,1
|
142,1
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
132,9
|
133
|
132,2
|
132,8
|
18-Dec
|
133
|
133,2
|
132,2
|
132,6
|
19-Jan
|
133,9
|
134,1
|
132,6
|
132,9
|
19-Feb
|
134,9
|
134,9
|
133,3
|
133,6
|
19-Mar
|
135,4
|
135,7
|
133,8
|
134,3
|
19-Apr
|
136,3
|
136,3
|
134,5
|
134,9
|
19-May
|
136,9
|
136,9
|
135,1
|
135,5
|
19-Jun
|
137,4
|
137,4
|
135,9
|
136,2
|
19-Jul
|
138,4
|
138,5
|
137
|
137,4
|
19-Aug
|
138,6
|
138,9
|
138
|
138,4
|
19-Sep
|
140
|
140
|
139,3
|
139,3
|
19-Oct
|
141,1
|
141,1
|
140,5
|
140,6
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 12/10/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T11)
|
1,45 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T11)
|
1,36 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T11)
|
1,33 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T11)
|
1,35 USD/kg
|
Cao su Thái Lan USS3
|
40,64 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T11)
|
1.150 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T11)
|
1.050 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters