Giá cao su trên sàn TOCOM giảm 2,7 JPY tương đương 1,6% xuống 165/2 JPY(1,48 USD)/kg, trong phiên có lúc chạm 164,1 JPY/kg, thấp nhất kể từ đầu tháng 10/2016.
Tổng thống Mỹ Donald Trump leo thang chiến tranh thương mại với Trung Quốc trong ngày thứ hai (17/9/2018), áp 10% thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu của Trung Quốc có trị giá 200 tỉ USD, nhưng loại bỏ đồng hồ thông minh của Apple và các sản phẩm tiêu dùng khác như mũ bảo hiểm xe đạp và ghế ngồi ô tô cho trẻ em.
Thị trường tài chính Nhật Bản đóng cửa trong ngày thứ hai (17/9/2018) cho ngày nghỉ lễ quốc gia.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 120 CNY tương đương 1% xuống 12.130 CNY(1.770 USD)/tấn.
Giá cao su kỳ hạn tháng 10/2018 trên sàn SICOM giảm 0,4 US cent xuống 132,3 US cent/kg.
Đồng USD ở mức khoảng 111,79 JPY trong ngày thứ ba (18/9/2018), so với khoảng 111,86 JPY trong phiên trước đó.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản ngày thứ ba (18/9/2018) gần như không thay đổi.
Giá dầu thay đổi nhẹ trong ngày thứ hai (17/9/2018).
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 17/9/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Oct
|
144
|
144
|
144
|
143,9
|
18-Dec
|
145
|
145
|
144,5
|
145,1
|
19-Jan
|
145,1
|
145,1
|
145,1
|
145,3
|
19-Feb
|
147,1
|
147,1
|
147,1
|
148,1
|
19-Apr
|
156
|
156
|
156
|
156,3
|
19-May
|
158,5
|
158,5
|
158,5
|
158,5
|
19-Jun
|
160
|
160
|
159
|
159,3
|
19-Jul
|
160
|
160
|
159
|
159,2
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Oct
|
133,9
|
133,9
|
130,8
|
132,3
|
18-Nov
|
134,7
|
134,9
|
131,7
|
133,1
|
18-Dec
|
135,7
|
135,9
|
132,7
|
133,8
|
19-Jan
|
135,2
|
136,8
|
133,6
|
134,1
|
19-Feb
|
136,4
|
137,1
|
134,3
|
134,6
|
19-Mar
|
138,3
|
138,4
|
134,9
|
135,2
|
19-Apr
|
138,3
|
138,3
|
135
|
135,7
|
19-May
|
137,9
|
137,9
|
136,5
|
136,6
|
19-Jun
|
137,8
|
138,4
|
137,4
|
137,6
|
19-Jul
|
140,5
|
140,5
|
138,3
|
139
|
19-Aug
|
139,4
|
140
|
139,3
|
139,8
|
19-Sep
|
140,6
|
140,6
|
139,9
|
140
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 17/9/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T10)
|
1,44 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T10)
|
1,36 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T10)
|
|
Cao su Indonesia SIR20 (T10)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
41,12 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T10)
|
1.130 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T10)
|
1.030 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters