Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 4/2019 giảm 0,1% xuống 149 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 50 CNY tương đương 0,4% xuống 12.040 CNY (1.735,7 USD)/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 112,21 JPY so với khoảng 112,18 JPY trong ngày thứ năm (18/10/2018).
Giá dầu tăng 0,3%.
Giá cao su kỳ hạn tháng 11/2018 trên sàn SICOM giảm 0,7 US cent lên 131,8 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 18/10/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
142,7
|
143,5
|
141,6
|
143
|
18-Dec
|
142,5
|
142,5
|
142
|
142,4
|
19-Jan
|
143,5
|
143,5
|
143,5
|
144
|
19-Feb
|
146,9
|
146,9
|
146,9
|
147,1
|
19-Mar
|
150
|
150
|
150
|
151,4
|
19-Apr
|
154
|
156
|
154
|
155,8
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
131,6
|
132
|
131,2
|
131,8
|
18-Dec
|
131,1
|
131,5
|
130,1
|
131,4
|
19-Jan
|
131,8
|
132,1
|
130,7
|
131,9
|
19-Feb
|
132,5
|
132,8
|
131,6
|
132,6
|
19-Mar
|
133,3
|
133,7
|
132,3
|
133,5
|
19-Apr
|
133,8
|
134,3
|
133,1
|
134,2
|
19-May
|
134,4
|
135,1
|
133,8
|
135,1
|
19-Jun
|
135
|
135,6
|
134,5
|
135,7
|
19-Jul
|
135,9
|
136,3
|
135,1
|
136,4
|
19-Aug
|
137
|
137,3
|
136,2
|
137,4
|
19-Sep
|
138,1
|
138,4
|
137,3
|
138,4
|
19-Oct
|
139,2
|
139,2
|
138,2
|
139
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 18/10/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T11)
|
1,45 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T11)
|
1,35 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T11)
|
1,33 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T11)
|
1,34 USD/kg
|
Cao su Thái Lan USS3
|
40,19 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T11)
|
1.140 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T11)
|
1.040 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters