Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 10 CNY tương đương 0,1% xuống 12.095 CNy (1.763 USD)/tấn.
Cuộc chiến thương mại giữa Trung Quốc và Mỹ ngày càng gia tăng, sau khi Bắc Kinh bổ sung thuế quan đối với sản phẩm của Mỹ có trị giá 60 tỉ USD, để trả đũa cho kế hoạch Tổng thống Mỹ Donald Trump áp thuế đối với hàng hóa của Trung Quốc có trị giá 200 tỉ USD.
Đồng USD ở mức khoảng 112,26 JPY trong ngày thứ tư (19/9/2018), so với khoảng 111,96 JPY trong ngày thứ ba (18/9/2018).
Giá dầu kỳ hạn tăng hơn 1% trong ngày thứ ba (18/9/2018), do dấu hiệu OPEC sẽ không tăng sản lượng để giải quyết nguồn cung suy giảm từ Iran, và Saudi Arbia báo hiệu mục tiêu không chính thức gần mức hiện tại.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 1,4% trong ngày thứ tư (19/9/2018), sau khi thị trường chứng khoán toàn cầu tăng trong phiên trước đó.
Giá cao su kỳ hạn tháng 10/2018 trên sàn SICOM giảm 0,9% xuống 131,7 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 18/9/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Oct
|
143,9
|
143,9
|
143,6
|
143,7
|
18-Nov
|
143,5
|
145
|
143,5
|
144,7
|
18-Dec
|
144,1
|
144,1
|
144,1
|
144,9
|
19-Jan
|
146,1
|
146,1
|
146,1
|
146,8
|
19-Feb
|
148,6
|
148,6
|
148,6
|
149,1
|
19-Mar
|
154,4
|
154,5
|
154,4
|
154,4
|
19-Apr
|
158,4
|
158,4
|
157,5
|
157,7
|
19-May
|
161,5
|
161,5
|
161,5
|
161
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Oct
|
132,3
|
133
|
131,4
|
132,9
|
18-Nov
|
132,3
|
133,5
|
132
|
133,4
|
18-Dec
|
133,5
|
134,3
|
132,8
|
134,2
|
19-Jan
|
134,1
|
134,9
|
133,3
|
134,7
|
19-Feb
|
134,7
|
135,8
|
133,9
|
135,7
|
19-Mar
|
135,3
|
136,9
|
134,8
|
136,7
|
19-Apr
|
135,8
|
137,4
|
135,1
|
137,3
|
19-May
|
136,1
|
138
|
135,9
|
138
|
19-Jun
|
136,7
|
138,6
|
136,7
|
138,6
|
19-Jul
|
138,1
|
139,5
|
138,1
|
139,5
|
19-Aug
|
140,5
|
140,5
|
139,8
|
140,5
|
19-Sep
|
140,8
|
141,1
|
140,8
|
141,2
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 18/9/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T10)
|
1,44 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T10)
|
1,36 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T10)
|
1,32 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T10)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
40,59 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T10)
|
1.140 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T10)
|
1.040 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters