Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 110 CNY tương đương 0,9% lên 12.225 CNY (1.786 USD)/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 112,29 JPY trong ngày thứ năm (20/9/2018) so với khoảng 112,26 JPY trong ngày thứ ư (19/9/2018).
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,4% trong ngày thứ năm (20/9/2018), sau khi thị trường chứng khoán toàn cầu tăng trong phiên trước đó, do đặt cược cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung Quốc sẽ chịu ảnh hưởng ít hơn so với dự kiến.
Giá dầu thô kỳ hạn giao sau tại Mỹ tăng gần 2% trong ngày thứ tư (19/9/2018), được thúc đẩy bởi dự trữ dầu thô của Mỹ giảm tuần thứ 5 liên tiếp và nhu cầu xăng thị trường nội địa tăng mạnh, trong bối cảnh lo ngại nguồn cung toàn cầu chịu ảnh hưởng bởi lệnh trừng phạt của Mỹ đối với Iran có hiệu lực vào tháng 11/2018.
Giá cao su kỳ hạn tháng 10/2018 trên sàn SICOOM tăng 0,6% so với phiên trước đó l ên 132,1 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 19/9/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Oct
|
142,6
|
144,5
|
142,6
|
143,6
|
18-Nov
|
144
|
144
|
144
|
143,9
|
19-Feb
|
148,1
|
148,5
|
148,1
|
148,5
|
19-Mar
|
153
|
153
|
152,5
|
153,2
|
19-Apr
|
157
|
157,6
|
156
|
157,2
|
19-May
|
159,5
|
160,5
|
159,5
|
160,3
|
19-Jun
|
160
|
161
|
160
|
160,9
|
19-Jul
|
160
|
162,5
|
159
|
161,3
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Oct
|
132,7
|
132,7
|
131,7
|
132,1
|
18-Nov
|
132,2
|
133,4
|
132,2
|
133
|
18-Dec
|
133,7
|
134,2
|
133
|
133,9
|
19-Jan
|
134,1
|
134,9
|
134
|
134,8
|
19-Feb
|
134,8
|
135,7
|
134,8
|
135,6
|
19-Mar
|
135,3
|
136,6
|
135,3
|
136,3
|
19-Apr
|
136
|
137,7
|
136
|
137,1
|
19-May
|
136,8
|
138,7
|
136,8
|
138,4
|
19-Jun
|
137,3
|
139,4
|
137,3
|
139,3
|
19-Jul
|
138,7
|
140
|
138,7
|
139,5
|
19-Aug
|
140
|
140
|
140
|
140
|
19-Sep
|
140,7
|
140,9
|
140,7
|
141,3
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 19/9/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T10)
|
1,44 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T10)
|
1,36 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T10)
|
1,33 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T10)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
40,65 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T10)
|
1.140 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T10)
|
1.040 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters