Thị trường Nhật Bản sẽ đóng cửa ngày thứ 2 cho ngày nghỉ quốc gia.
Giá cao su kỳ hạn tháng 9/2018 trên sàn TOCOM sẽ hết hiệu vào ngày thứ sáu (21/9/2018).
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 0,8% lên 12.530 CNY (1.830 USD)/tấn, trước kỳ nghỉ lễ Trung Thu sắp tới bắt đầu từ thứ 7 (22/9/2018) và kéo dài 3 ngày.
Đồng USD ở mức khoảng 112,5 JPY ngày thứ sáu (21/9/2018), so với khoảng 112,14 JPY ngày thứ năm (20/9/2018). Đồng USD giảm do các nhà đầu tư xem xét tác động thuế quan nhập khẩu mới giữa Mỹ và Trung Quốc trong tuần này ít hơn so với dự kiến ban đầu.
Giá dầu giảm trong ngày thứ năm (20/9/2018), sau khi Tổng thống Mỹ Donald Trump kêu gọi OPEC tăng sản lượng tại cuộc họp ở Algeria và điều này đã làm chậm đà tăng mà trước đó giá dầu tăng cao nhất 4 năm.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,6% sau khi thị trường chứng khoán thế giới tăng trong phiên trước đó, với chỉ số Dow và S&P 500 đạt mức cao mới.
Giá cao su kỳ hạn tháng 10/2018 trên sàn SICOM tăng 0,9% so với phiên trước đó lên 133,3 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 20/9/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Oct
|
145
|
145
|
143,9
|
144,2
|
18-Nov
|
144,5
|
145,2
|
144,5
|
144,6
|
18-Dec
|
145,1
|
145,1
|
145,1
|
145,1
|
19-Jan
|
145,7
|
145,7
|
145,7
|
145,7
|
19-Feb
|
150
|
150
|
149,9
|
150
|
19-Apr
|
158,9
|
158,9
|
158,9
|
158,9
|
19-May
|
162
|
162
|
161
|
161,5
|
19-Jun
|
162,8
|
162,8
|
162,5
|
162,5
|
19-Jul
|
163,5
|
163,5
|
163,5
|
162,9
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Oct
|
132,3
|
135,3
|
132,2
|
133,3
|
18-Nov
|
133
|
136,7
|
133
|
134,7
|
18-Dec
|
133,9
|
137,5
|
133,9
|
135,9
|
19-Jan
|
134,7
|
138,8
|
134,7
|
136,8
|
19-Feb
|
136,1
|
139,5
|
135,5
|
137,6
|
19-Mar
|
136,5
|
140,2
|
136,5
|
138,4
|
19-Apr
|
137,8
|
140,9
|
137,8
|
139,3
|
19-May
|
140,2
|
141,9
|
139,4
|
139,8
|
19-Jun
|
140,3
|
142,6
|
139,9
|
140,6
|
19-Jul
|
143,2
|
143,5
|
141,3
|
141,5
|
19-Aug
|
143,3
|
144,5
|
141,8
|
142
|
19-Sep
|
143,4
|
143,4
|
142,4
|
142,5
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 20/9/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T10)
|
1,46 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T10)
|
1,37 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T10)
|
1,36 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T10)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
40,86 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T10)
|
1.150 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T10)
|
1.050 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters