Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 4/2019 trên sàn TOCOM tăng 0,1% lên 145,4 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 165 CNY tương đương 1,4% xuống 11.360 CNY/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 112,4 JPY so với khoảng 112,36 JPY trong ngày thứ hai (29/10/2018).
Giá dầu giảm 0,5%.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,2% trong đầu phiên giao dịch.
Giá cao su kỳ hạn tháng 11/2018 trên sàn SICOM giảm 3,8 US cent xuống 126,7 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 29/10/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
140,1
|
141,3
|
139,6
|
141,1
|
18-Dec
|
139
|
140
|
139
|
139,5
|
19-Apr
|
151
|
151
|
151
|
150,7
|
19-Jul
|
154
|
155
|
154
|
154,5
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
130,4
|
130,4
|
126,2
|
126,7
|
18-Dec
|
129,7
|
129,7
|
125,7
|
126,1
|
19-Jan
|
130
|
130
|
126
|
127
|
19-Feb
|
130,5
|
130,5
|
126,2
|
127,6
|
19-Mar
|
131,2
|
131,2
|
126,9
|
128,5
|
19-Apr
|
132
|
132
|
127,9
|
129,2
|
19-May
|
133
|
133
|
128,4
|
130
|
19-Jun
|
133,6
|
133,7
|
129,1
|
130,6
|
19-Jul
|
134,1
|
134,1
|
129,9
|
131
|
19-Aug
|
134,6
|
134,6
|
130,6
|
131,5
|
19-Sep
|
132,9
|
133,2
|
132,4
|
132,6
|
19-Oct
|
133,4
|
133,7
|
133,1
|
133,4
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 29/10/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T11)
|
1,41 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T11)
|
1,31 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T11)
|
1,28 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T11)
|
1,32 USD/kg
|
Cao su Thái Lan USS3
|
40,56 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T11)
|
1.110 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T11)
|
1.010 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters