Đồng USD ở mức khoảng 113,55 JPY so với khoảng 113,92 JPY trong ngày thứ ba (2/10/2018).
Giá dầu giảm nhẹ trong ngày thứ ba (2/10/2018) song vẫn gần mức cao nhất 4 năm, do lo ngại nguồn cung toàn cầu sẽ giảm bởi lệnh trừng phạt của Washington đối với Iran.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,25.
Giá cao su kỳ hạn tháng 11/2018 trên sàn SICOM tăng 0,3% lên 134 US cent/kg, trong phiên có lúc đạt mức cao nhất gần 2 tuần.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 1/10/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
143,2
|
143,2
|
143
|
142,5
|
18-Dec
|
143,3
|
143,3
|
143,3
|
143,6
|
19-Jan
|
146
|
146
|
145
|
146
|
19-Feb
|
149
|
149,1
|
148,6
|
148,8
|
19-Apr
|
158
|
158
|
157,5
|
157,4
|
19-May
|
160,9
|
160,9
|
160,9
|
160,7
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
134,8
|
135,2
|
133,7
|
134
|
18-Dec
|
135,7
|
136,1
|
134,5
|
134,6
|
19-Jan
|
136,7
|
136,9
|
135,3
|
135,6
|
19-Feb
|
137,6
|
137,7
|
136
|
136,4
|
19-Mar
|
138,2
|
138,4
|
136,8
|
137
|
19-Apr
|
138,9
|
138,9
|
137,6
|
137,8
|
19-May
|
139,7
|
140
|
138,5
|
138,5
|
19-Jun
|
140,6
|
140,6
|
139,5
|
139,5
|
19-Jul
|
140,6
|
140,6
|
140
|
140
|
19-Aug
|
141
|
141,5
|
140,8
|
140,8
|
19-Sep
|
141,8
|
141,8
|
141,4
|
141,9
|
19-Oct
|
141,7
|
141,8
|
141,7
|
142,6
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 02/10/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T11)
|
1,45 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T11)
|
1,39 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T11)
|
1,35 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T11)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
40,47 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T11)
|
1.150 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T11)
|
1.050 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters