Tuy nhiên, tính chung cả tuần giá cao su vẫn tăng nhẹ.
Đồng USD ở mức khoảng 113,97 JPY trong ngày thứ sáu (5/10/2018), sau khi tăng lên 114,54 JPY trong phiên trước đó, cao nhất 11 tháng.
Ngân hàng Nhật Bản sau khi thông qua cam kết trong tháng 7/2018 cho phép lợi suất trái phiếu dao động linh hoạt, tránh can thiệp vào thị trường hôm thứ năm (4/10/2018), ngay cả khi lãi suất dài hạn hướng tới lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ đạt mức cao nhiều năm.
Giá dầu tăng trong ngày thứ sáu (5/10/2018), được nâng đỡ bởi lệnh trừng phạt của Mỹ đối với xuất khẩu dầu thô Iran, có hiệu lực vào đầu tháng tới.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,6% trong ngày thứ sáu (5/10/2018), sau khi chứng khoán Mỹ giảm trong phiên trước đó, với chỉ số Dow Jones giảm lần đầu tiên trong 6 phiên.
Giá cao su kỳ hạn tháng 11/2018 trên sàn SICOM tăng 0,1% lên 133,6 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 4/10/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
142
|
142,4
|
142
|
142,1
|
19-Dec
|
143,5
|
143,5
|
142
|
143,3
|
19-Jan
|
145,1
|
145,5
|
143,8
|
144,9
|
19-Mar
|
148
|
148
|
148
|
148
|
19-Jun
|
160,1
|
160,5
|
160,1
|
160,7
|
19-Jul
|
160,4
|
160,4
|
160,4
|
160,1
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
133,1
|
133,8
|
133
|
133,6
|
18-Dec
|
133,6
|
134,5
|
133,5
|
134,5
|
19-Jan
|
134,2
|
135,5
|
134,2
|
135,4
|
19-Feb
|
135,1
|
136
|
134,8
|
135,7
|
19-Mar
|
135,8
|
136,7
|
135,5
|
136,5
|
19-Apr
|
136,3
|
137,6
|
136,3
|
137,3
|
19-May
|
137,4
|
138,6
|
137,3
|
138,3
|
19-Jun
|
138,2
|
139,6
|
138,1
|
139,5
|
19-Jul
|
138,7
|
140
|
138,7
|
140
|
19-Aug
|
139,7
|
140
|
139,7
|
140,7
|
19-Sep
|
140,8
|
141,1
|
140,8
|
141,6
|
19-Oct
|
142
|
142,1
|
142
|
142,3
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 04/10/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T11)
|
1,45 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T11)
|
1,38 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T11)
|
1,34 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T11)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
40,43 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T11)
|
1.140 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T11)
|
1.040 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters