Dự báo cung cầu dầu đậu tương thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2018/19 trong tháng 8/2018.
Đvt: triệu tấn
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
3,4
|
57,58
|
10,67
|
57,15
|
11,09
|
3,41
|
Mỹ
|
0,99
|
10,79
|
0,14
|
9,98
|
1
|
0,94
|
Các TT còn lại
|
2,41
|
46,79
|
10,53
|
47,17
|
10,09
|
2,47
|
TT XK chủ yếu
|
0,71
|
19,65
|
0,26
|
12,65
|
7,33
|
0,65
|
Argentina
|
0,37
|
8,36
|
0
|
3,42
|
5,1
|
0,21
|
Brazil
|
0,17
|
8,2
|
0,06
|
6,98
|
1,28
|
0,17
|
EU-27
|
0,18
|
3,1
|
0,2
|
2,26
|
0,95
|
0,27
|
TT NK chủ yếu
|
0,8
|
19,35
|
5,81
|
24,82
|
0,22
|
0,92
|
Trung Quốc
|
0,43
|
17,02
|
0,7
|
17,6
|
0,13
|
0,43
|
Ấn Độ
|
0,25
|
1,62
|
3,4
|
4,9
|
0,01
|
0,36
|
Bắc Phi
|
0,12
|
0,71
|
1,71
|
2,32
|
0,09
|
0,13
|
Nguồn: VITIC/USDA