Dự báo cung cầu dầu đậu tương thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2018/19 trong tháng 9/2018.
Đvt: triệu tấn
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
3,39
|
57,51
|
10,59
|
56,75
|
11,14
|
3,61
|
Mỹ
|
0,98
|
10,85
|
0,14
|
9,98
|
1
|
0,98
|
Các TT còn lại
|
2,42
|
46,67
|
10,45
|
46,77
|
10,14
|
2,63
|
TT XK chủ yếu
|
0,66
|
19,71
|
0,26
|
12,64
|
7,38
|
0,62
|
Argentina
|
0,37
|
8,36
|
0
|
3,42
|
5,1
|
0,21
|
Brazil
|
0,12
|
8,2
|
0,06
|
6,97
|
1,28
|
0,13
|
EU-27
|
0,18
|
3,15
|
0,2
|
2,26
|
1
|
0,27
|
TT NK chủ yếu
|
0,81
|
19,12
|
5,76
|
24,42
|
0,22
|
1,05
|
Trung Quốc
|
0,43
|
16,76
|
0,7
|
17,3
|
0,13
|
0,46
|
Ấn Độ
|
0,25
|
1,62
|
3,4
|
4,8
|
0,01
|
0,46
|
Bắc Phi
|
0,13
|
0,75
|
1,66
|
2,32
|
0,09
|
0,13
|
Nguồn: VITIC/USDA