(Gạo quy xay xát; ĐVT: nghìn tấn; năm marketing tùy thuộc mỗi thị trường)

 

 

2020/21

2021/22

2022/23

2023/24

2024/25

2024/25

 

 

 

 

 

BC T3/25

BC T4/25

NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

 

Bắc Mỹ

2.147

2.635

2.567

2.796

2.910

2.900

Caribbean

992

1.021

1.165

1.240

1.150

1.150

Nam Mỹ

1.803

1.815

1.936

1.860

1.702

1.742

Các nước Châu Âu khác

714

729

749

778

785

785

SNG (12 nước)

587

666

570

767

690

690

Trung Đông

6.205

7.947

7.424

7.954

8.430

8.560

Bắc Phi

610

863

731

534

630

630

Châu Phi cận Sahara

16.020

16.979

15.518

17.397

17.865

18.600

Đông Á

6.412

7.738

4.100

3.202

3.885

3.865

Nam Á

4.414

3.082

1.382

1.332

2.675

2.775

Đông Nam Á

8.234

9.143

13.045

16.219

11.860

12.160

EU

1.862

2.490

2.183

2.411

2.250

2.250

Tổng cộng

50.850

56.136

52.471

57.709

56.062

57.337

SẢN LƯỢNG

 

 

 

 

 

 

Bắc Mỹ

7.406

6.248

5.247

7.083

7.213

7.213

Caribbean

886

885

841

862

885

885

Nam Mỹ

17.307

16.529

16.031

16.626

17.980

18.200

EU - 28

1.826

1.732

1.292

1.371

1.671

1.595

SNG (12 nước)

1.397

1.339

1.177

1.308

1.441

1.441

Trung Đông

2.900

2.723

2.607

2.560

2.857

2.857

Bắc Phi

4.042

2.945

3.642

3.825

3.945

3.936

Châu Phi cận Sahara

20.117

20.380

21.961

22.913

22.693

22.693

Đông Á

162.013

162.921

159.653

158.093

158.807

158.782

Nam Á

174.807

181.065

186.167

191.862

198.836

200.836

Đông Nam Á

115.732

116.077

117.025

114.486

115.388

116.411

Tổng cộng

509.431

514.065

516.695

522.079

532.663

535.796

TIÊU THỤ NỘI ĐỊA

 

 

 

 

 

 

Bắc Mỹ

6.213

6.158

5.984

6.368

6.750

6.846

Central America

1.321

1.406

1.408

1.422

1.493

1.493

Caribbean

1.945

1.859

1.939

1.820

1.933

1.933

Nam Mỹ

14.995

14.945

14.820

14.895

15.147

15.102

EU

3.400

3.500

3.300

3.250

3.350

3.350

SNG (12 nước)

1.703

1.714

1.605

1.913

1.970

1.970

Trung Đông

9.194

9.637

9.862

10.362

10.850

10.905

Bắc Phi

4.625

4.359

4.329

4.599

4.575

4.566

Châu Phi cận Sahara

34.549

36.203

38.146

37.939

39.581

40.106

Đông Á

165.392

171.445

169.913

163.258

160.803

161.003

Nam Á

149.758

159.193

163.945

166.213

171.736

171.786

Đông Nam Á

104.026

104.665

105.964

106.843

108.031

108.281

Tổng cộng

498.232

516.209

522.365

520.089

527.454

528.576

TỒN TRỮ CUỐI VỤ

 

 

 

 

 

 

Bắc Mỹ

1.600

1.414

1.081

1.389

1.639

1.551

Trung Mỹ

192

168

253

226

195

195

Caribbean

327

340

367

449

541

541

Nam Mỹ

2.857

2.291

1.882

2.026

2.215

2.548

EU - 28

682

905

828

699

884

844

Trung Đông

1.483

1.733

2.121

1.976

2.069

2.138

Bắc Phi

1.162

611

600

454

379

379

Châu Phi cận Sahara

3.223

3.862

4.677

4.368

4.680

5.305

Đông Á

120.071

116.721

110.309

106.214

106.613

106.468

Nam Á

40.730

39.290

40.011

45.601

47.337

46.837

Đông Nam Á

16.239

16.496

18.320

15.599

14.516

15.989

Châu Đại dương

86

240

196

243

168

168

Tổng cộng

188.888

184.386

180.928

179.531

181.509

183.236

 

 

Nguồn: Vinanet/VITIC (Theo USDA)