(Gạo quy xay xát; ĐVT: nghìn tấn; năm marketing tùy thuộc mỗi thị trường)

 

 

2020/21

2021/22

2022/23

2023/24

2024/25

2024/25

 

 

 

 

 

BC T3/25

BC T4/25

SẢN LƯỢNG

 

 

 

 

 

 

Ấn Độ

124.368

129.471

135.755

137.825

145.000

147.000

Trung Quốc

148.300

148.990

145.946

144.620

145.275

145.275

Bangladesh

34.600

35.850

36.350

37.000

36.600

36.600

Indonesia

34.500

34.400

33.900

33.020

34.000

34.600

Việt Nam

27.381

26.670

27.140

26.300

26.500

26.500

Thái Lan

18.863

19.878

20.909

20.000

20.100

20.100

Philippines

12.416

12.540

12.625

12.325

12.000

12.000

Myanmar

12.600

12.400

11.800

11.900

11.850

11.850

Pakistan

8.420

9.323

7.322

9.869

10.000

10.000

Brazil

8.001

7.337

6.822

7.199

8.000

8.200

Campuchia

6.271

6.561

7.000

7.400

7.377

7.800

Nhật Bản

7.570

7.636

7.480

7.297

7.350

7.294

Nigeria

5.148

5.255

5.408

5.607

5.229

5.229

Ai Cập

4.000

2.900

3.600

3.780

3.900

3.900

Nepal

3.744

3.417

3.654

3.812

3.666

3.666

Một số TT khác

46.044

45.371

45.902

47.203

48.763

48.729

Tổng cộng

502.226

507.999

511.613

515.157

525.610

528.743

Mỹ

7.205

6.066

5.082

6.922

7.053

7.053

Toàn thế giới

509.431

514.065

516.695

522.079

532.663

535.796

TIÊU THỤ VÀ THẤT THOÁT

 

 

 

 

 

 

Trung Quốc

150.293

156.360

154.994

148.115

145.875

145.975

Ấn Độ

101.052

110.446

114.510

116.396

121.000

121.000

Bangladesh

36.100

36.500

37.300

37.600

38.000

38.000

Indonesia

35.400

35.300

35.600

36.200

36.600

36.600

Việt Nam

21.850

22.050

22.400

22.450

22.400

22.500

Philippines

14.800

15.400

16.100

16.600

17.200

17.200

Thái Lan

12.300

12.300

12.300

12.300

12.300

12.350

Myanmar

10.400

10.300

10.200

9.800

10.000

10.000

Nhật Bản

8.200

8.200

8.150

8.150

8.000

8.100

Nigeria

7.150

7.350

7.500

7.550

7.650

7.750

Brazil

7.350

7.150

7.000

7.100

7.250

7.200

Nepal

4.969

4.412

4.249

4.022

4.366

4.416

Ai Cập

4.300

4.050

4.000

4.050

4.100

4.100

Pakistan

3.700

3.900

3.925

4.000

4.100

4.100

Campuchia

4.100

4.100

4.000

4.000

3.950

3.950

Một số TT khác

71.427

73.651

75.541

76.837

79.393

79.969

Tổng cộng

498.519

513.827

515.557

518.557

525.442

526.725

Mỹ

4.841

4.740

4.596

4.919

5.270

5.366

Toàn thế giới

503.360

518.567

520.153

523.476

530.712

532.091

TỒN TRỮ CUỐI VỤ

 

 

 

 

 

 

Trung Quốc

116.500

113.000

106.600

103.000

103.500

103.500

Ấn Độ

37.000

34.000

35.000

42.000

44.000

43.500

Indonesia

3.060

2.900

4.700

6.170

4.370

4.970

Philippines

2.363

3.103

3.378

3.603

3.703

3.703

Thái Lan

4.480

4.426

4.349

2.263

2.663

3.113

Nigeria

1.690

2.045

2.228

2.170

2.249

2.549

Việt Nam

3.289

3.605

3.720

2.235

2.035

2.335

Một số TT khác

19.119

20.046

19.992

16.825

17.497

18.154

Tổng cộng

187.501

183.125

179.967

178.266

180.017

181.824

Mỹ

1.387

1.261

961

1.265

1.492

1.412

Toàn thế giới

188.888

184.386

180.928

179.531

181.509

183.236

 

 

Nguồn: Vinanet/VITIC (Theo USDA)