Tại khu vực miền Bắc
Theo ghi nhận mới nhất, thị trường heo hơi miền Bắc hôm nay điều chỉnh tăng 1.000 đồng/kg tại Yên Bái, đạt 66.000 đồng/kg. Hà Nội vẫn giữ mức giá cao nhất khu vực là 67.000 đồng/kg. Ngược lại, tỉnh Ninh Bình đang giao dịch tại giá 64.000 đồng/kg, thấp nhất khu vực. Các địa phương còn lại đi ngang trong khoảng 65.000 - 66.000 đồng/kg.
 
    
        
            | 
             Địa phương 
             | 
            
             Giá (đồng) 
             | 
            
             Tăng/giảm (đồng) 
             | 
        
        
            | 
             Bắc Giang 
             | 
            
             66.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Yên Bái 
             | 
            
             66.000 
             | 
            
             +1.000 
             | 
        
        
            | 
             Lào Cai 
             | 
            
             65.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Hưng Yên 
             | 
            
             66.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Nam Định 
             | 
            
             65.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Thái Nguyên 
             | 
            
             66.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Phú Thọ 
             | 
            
             66.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Thái Bình 
             | 
            
             66.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Hà Nam 
             | 
            
             65.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Vĩnh Phúc 
             | 
            
             66.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Hà Nội 
             | 
            
             67.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Ninh Bình 
             | 
            
             64.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Tuyên Quang 
             | 
            
             66.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
    
 
Tại khu vực miền Trung - Tây Nguyên 
Khu vực miền Trung - Tây Nguyên cũng điều chỉnh nhích nhẹ 1 giá tại Quảng Trị, lên 63.000 đồng/kg. Các tỉnh còn lại dao động 62.000 - 64.000 đồng/kg, riêng Thanh Hóa thu mua giá 66.000 đồng/kg - cao nhất khu vực.
 
    
        
            | 
             Địa phương 
             | 
            
             Giá (đồng) 
             | 
            
             Tăng/giảm (đồng) 
             | 
        
        
            | 
             Thanh Hoá 
             | 
            
             66.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Nghệ An 
             | 
            
             64.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Hà Tĩnh 
             | 
            
             64.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Quảng Bình 
             | 
            
             64.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Quảng Trị 
             | 
            
             63.000 
             | 
            
             +1.000 
             | 
        
        
            | 
             Thừa Thiên Huế 
             | 
            
             63.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Quảng Nam 
             | 
            
             63.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Quảng Ngãi 
             | 
            
             63.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Bình Định 
             | 
            
             62.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Khánh Hoà 
             | 
            
             62.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Lâm Đồng 
             | 
            
             63.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Đắk Lắk 
             | 
            
             62.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Ninh Thuận 
             | 
            
             62.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Bình Thuận 
             | 
            
             63.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
    
 
Tại khu vực miền Nam 
Khu vực miền Nam cùng ghi nhận tăng 1.000 đồng/kg tại TP HCM và Bến Tre, đạt cùng mức 63.000 đồng/kg. Hiện chỉ còn ba tỉnh là Bình Phước, Tiền Giang và Trà Vinh đang giao dịch với giá 62.000 đồng/kg. Đây cũng là mức thu mua thấp nhất khu vực. Các tỉnh, thành còn lại trong vùng mua bán chênh lệch trong khoảng 63.000 - 65.000 đồng/kg.
Nhìn chung, giá heo hơi hôm nay tiếp tục có xu hướng tăng trên cả nước. Hiện tại, giá khảo sát ở các tỉnh, thành dao động trong khoảng 62.000 - 67.000 đồng/kg.
 
    
        
            | 
             Địa phương 
             | 
            
             Giá (đồng) 
             | 
            
             Tăng/giảm (đồng) 
             | 
        
        
            | 
             Bình Phước 
             | 
            
             62.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Đồng Nai 
             | 
            
             63.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             TP HCM 
             | 
            
             63.000 
             | 
            
             +1.000 
             | 
        
        
            | 
             Bình Dương 
             | 
            
             65.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Tây Ninh 
             | 
            
             63.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Bà Rịa - Vũng Tàu 
             | 
            
             64.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Long An 
             | 
            
             64.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Đồng Tháp 
             | 
            
             63.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             An Giang 
             | 
            
             64.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Vĩnh Long 
             | 
            
             63.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Cần Thơ 
             | 
            
             64.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Kiên Giang 
             | 
            
             63.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Hậu Giang 
             | 
            
             63.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Cà Mau 
             | 
            
             65.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Tiền Giang 
             | 
            
             62.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Bạc Liêu 
             | 
            
             63.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Trà Vinh 
             | 
            
             62.000 
             | 
            
             - 
             | 
        
        
            | 
             Bến Tre 
             | 
            
             63.000 
             | 
            
             +1.000 
             | 
        
        
            | 
             Sóc Trăng 
             | 
            
             63.000 
             | 
            
             - 
             |