Sản phẩm mây, tre, cói và thảm tăng mạnh nhất, với mức tăng 84,55% đạt 17,25 triệu USD. Kế tiếp là phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 77,6% đạt 27,15 triệu USD. Sắt thép các loại và máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng lần lượt là 36,9% đạt 46,49 triệu USD và 33,77% đạt 106,37 triệu USD. Ngoài ra còn nhiều mặt hàng khác tăng nhẹ như hạt điều tăng 14,16%; gỗ và sản phẩm gỗ tăng 13,91%; đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận tăng 13,95%...
Giảm nhiều nhất trong tổng kim ngạch xuất khẩu 11 tháng/2019 là nhóm nguyên phụ liệu dệt, may, da, giầy với 27,61% đạt 3,23 triệu USD. Gạo giảm 24,01% đạt 330.221 USD, có thị phần nhỏ nhất trong tổng kim ngạch xuất khẩu 11 tháng. Cao su giảm 17,66% đạt 12,92 triệu USD, chiếm thị phần 0,48%.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Tây Ban Nha 11 Tháng/2019
(*Tính toán số liệu từ TCHQ)
Mặt hàng
|
11 tháng năm 2019
|
So với cùng kỳ 2018 (%)*
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
2.505.500.838
|
|
2,43
|
Hàng thủy sản
|
|
73.005.348
|
|
-1,00
|
Hạt điều
|
4.837
|
36.008.367
|
42,26
|
14,16
|
Cà phê
|
117.970
|
188.488.046
|
7,02
|
-5,33
|
Hạt tiêu
|
2.398
|
6.909.933
|
3,99
|
-12,67
|
Gạo
|
710
|
330.221
|
-15,27
|
-24,01
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
19.158.296
|
|
-0,71
|
Cao su
|
10.124
|
12.928.496
|
-11,60
|
-17,66
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
2.723.969
|
|
-5,74
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
|
23.998.943
|
|
1,98
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
|
17.250.790
|
|
84,55
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
30.524.436
|
|
13,91
|
Hàng dệt, may
|
|
393.473.531
|
|
-8,09
|
Giày dép các loại
|
|
214.173.833
|
|
-8,76
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
|
3.233.349
|
|
-27,61
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
|
2.110.067
|
|
-4,45
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
2.644.111
|
|
5,92
|
Sắt thép các loại
|
59.158
|
46.499.597
|
30,85
|
36,90
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
21.082.857
|
|
-8,78
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
157.491.033
|
|
-6,69
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
|
955.133.228
|
|
4,33
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
106.373.458
|
|
33,77
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
27.153.351
|
|
77,60
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
|
11.314.079
|
|
13,95
|
Hàng hóa khác
|
|
153.491.499
|
|
|