Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Hàn Quốc trong 10 tháng đầu năm đạt 16 tỷ USD, giảm 3,7% so với cùng kỳ năm 2019; tính riêng tháng 10 đạt 1,6 tỷ USD, giảm 9,6% so với tháng 9/2020 và giảm 15,6% so với cùng tháng năm 2019.
Trong 10 tháng đầu năm nhóm hàng thủy sản dẫn đầu về kim ngạch, đạt 631 triệu USD, giảm 1,4% so với cùng kỳ; tính riêng tháng 10 đạt 72,97 triệu USD, tăng 8,9% so với tháng 9/2020, và giảm 1,4% so với cùng kỳ năm 2019.
Nhóm hàng rau quả đứng vị trị thứ 2 đạt 122,76 triệu USD, tăng 14,6% so với cùng kỳ năm 2019; tính riêng tháng 10 đạt 10,78 triệu USD, tăng 30% so với tháng 9/2020 và giảm 6,8% so với tháng 10/2019.
Nhóm hàng Cà Phê đứng vị trí thứ 3 đạt 55,37 triệu USD, tăng 5% so với cùng kỳ năm 2019; tính riêng tháng 10 đạt 4,4 triệu USD, giảm 26,4% so với tháng 9/2020 và giảm 30% so với tháng 10/020.
Nhìn chung trong tháng 10 xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc có một số mặt hàng đạt kim ngạch cao so với tháng 9/2020 như: Phân bón các loại đạt 889 nghìn USD, tăng 1,658%; quặng và khoáng sản khác đạt 700 nghìn USD, tăng 148%; thức ăn gia súc và nguyên liệu đạt 2,69 triệu USD tăng 79%; sắn và các sản phẩm từ sắn đạt 1,25 triệu USD tăng 63%.
Ngược lại trong tháng 10 cũng có một sô số mặt hàng sụt giảm về kim ngạch như: Than các loại giảm 98%; xăng dầu các loại giảm 51%; hóa chất giảm 31%; điện thoại các loại và linh kiện giảm 28%.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc 10 tháng 2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/11/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
Tháng 10/2020
|
+/- so với tháng 9/2020
|
10 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019
|
Tỷ trọng 10T 2020
|
HÀN QUỐC
|
1.620.934.849
|
-9,60
|
16.095.787.317
|
-3,67
|
100
|
Hàng thủy sản
|
72.966.927
|
8,85
|
631.142.909
|
-1,38
|
3,92
|
Hàng rau quả
|
10.782.253
|
30,03
|
122.764.472
|
14,56
|
0,76
|
Cà phê
|
4.443.541
|
-26,36
|
55.371.357
|
4,95
|
0,34
|
Hạt tiêu
|
878.170
|
-8,85
|
12.708.766
|
9,73
|
0,08
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
1.246.736
|
62,93
|
23.517.091
|
-6,90
|
0,15
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
3.618.789
|
17,41
|
36.477.778
|
-0,74
|
0,23
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
2.687.717
|
79,39
|
16.497.845
|
-14,60
|
0,10
|
Quặng và khoáng sản khác
|
700.762
|
148,35
|
3.715.338
|
-34,60
|
0,02
|
Than các loại
|
33.683
|
-97,89
|
6.678.931
|
-71,26
|
0,04
|
Xăng dầu các loại
|
710.285
|
-50,64
|
21.673.004
|
-50,38
|
0,13
|
Hóa chất
|
4.650.575
|
-31,43
|
56.737.467
|
2,90
|
0,35
|
Sản phẩm hóa chất
|
9.353.328
|
19,60
|
80.010.386
|
10,09
|
0,50
|
Phân bón các loại
|
889.304
|
1657,69
|
3.284.036
|
-56,08
|
0,02
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
2.069.059
|
-7,99
|
15.973.994
|
3,39
|
0,10
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
21.927.347
|
18,96
|
171.421.933
|
1,00
|
1,07
|
Cao su
|
4.154.318
|
-2,42
|
35.277.479
|
-34,26
|
0,22
|
Sản phẩm từ cao su
|
7.267.367
|
25,68
|
57.270.834
|
0,54
|
0,36
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
9.118.548
|
17,98
|
101.038.599
|
-10,94
|
0,63
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
2.018.405
|
12,93
|
17.478.799
|
16,98
|
0,11
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
70.867.496
|
9,67
|
660.320.929
|
0,16
|
4,10
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
2.723.744
|
3,48
|
22.254.068
|
7,34
|
0,14
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
25.473.340
|
0,57
|
268.551.431
|
-3,87
|
1,67
|
Hàng dệt, may
|
271.881.211
|
-25,70
|
2.500.228.527
|
-14,42
|
15,53
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
9.204.960
|
16,29
|
62.591.514
|
19,93
|
0,39
|
Giày dép các loại
|
35.942.276
|
8,81
|
457.095.493
|
-6,88
|
2,84
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
9.025.137
|
21,57
|
74.666.485
|
-9,69
|
0,46
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
2.980.103
|
4,04
|
29.249.270
|
11,60
|
0,18
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
1.390.870
|
21,89
|
13.752.564
|
-44,23
|
0,09
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
2.643.720
|
4,73
|
17.884.230
|
16,01
|
0,11
|
Sắt thép các loại
|
20.719.802
|
10,51
|
135.726.807
|
3,15
|
0,84
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
13.624.169
|
14,29
|
120.495.907
|
-18,54
|
0,75
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
20.827.838
|
9,76
|
206.799.545
|
1,03
|
1,28
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
246.629.395
|
-6,49
|
2.334.076.950
|
-4,37
|
14,50
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
300.790.668
|
-28,62
|
4.092.752.086
|
-9,14
|
25,43
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
30.036.990
|
0,52
|
269.181.435
|
-17,08
|
1,67
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
201.980.470
|
3,15
|
1.698.600.968
|
29,48
|
10,55
|
Dây điện và dây cáp điện
|
20.521.294
|
11,80
|
165.716.494
|
16,13
|
1,03
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
48.454.745
|
21,76
|
389.608.202
|
22,94
|
2,42
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
2.792.789
|
4,34
|
24.219.018
|
-18,20
|
0,15
|
Hàng hóa khác
|
122.906.720
|
9,20
|
1.082.974.374
|
17,58
|
6,73
|