Cụ thể, mặt hàng máy tính, linh kiện đạt 1,04 tỷ USD, tăng 8,16% so với cùng kỳ. Kế đến là 8 mặt hàng đạt kim ngạch trăm triệu USD, 2 mặt hàng có kim ngạch trên 500 triệu USD và 6 mặt hàng dưới 500 triệu USD. Các mặt hàng này chỉ có 3 mặt hàng tăng trưởng và 5 mặt hàng còn lại đều sụt giảm so với cùng kỳ.
Một số mặt hàng giảm mạnh nhập khẩu trong 8 tháng/2020 là: Xăng dầu các loại (-42,37%) đạt 630,75 triệu USD; Sắt thép các loại (-72,26%) đạt 42,99 triệu USD; Phân bón các loại (-75,29%) đạt 8,52 triệu USD; Phương tiện vận tải và phụ tùng (-91,19%) đạt 847,69 nghìn USD…
Ngược lại, quặng và khoáng sản khác có kim ngạch nhập khẩu tăng mạnh trong tháng 8 và trong cả 8 tháng đầu năm. Tính riêng tháng 8, mặt hàng này tăng gấp 9,09 lần so với tháng trước đó, đạt 5,51 triệu USD. Cả 8 tháng, quặng và khoáng sản tăng gấp 5,08 lần so với cùng kỳ, đạt 13,53 triệu USD.
Ngoài ra, nhiều mặt hàng có kim ngạch tăng trưởng như: Hàng thủy sản, thức ăn gia súc và nguyên liệu, sữa và sản phẩm sữa, thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh…
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Malaysia 8T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/9/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T8/2020
|
So với T7/2020 (%)
|
8T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng 8T (%)
|
Tổng kim ngạch NK
|
579.176.844
|
-15,54
|
4.279.432.533
|
-12,32
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
175.750.293
|
5,98
|
1.041.467.384
|
8,16
|
24,34
|
Xăng dầu các loại
|
67.389.510
|
-58,6
|
630.750.844
|
-42,37
|
14,74
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
79.822.975
|
-0,85
|
528.520.914
|
2,04
|
12,35
|
Kim loại thường khác
|
31.178.624
|
11,83
|
249.176.124
|
-5,54
|
5,82
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
18.886.530
|
-36,31
|
239.340.304
|
8,67
|
5,59
|
Dầu mỡ động thực vật
|
21.257.542
|
-36,15
|
220.437.682
|
1,88
|
5,15
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
23.054.374
|
-4,02
|
180.306.561
|
-13,23
|
4,21
|
Hóa chất
|
26.052.986
|
62,97
|
152.352.442
|
-17,51
|
3,56
|
Sản phẩm hóa chất
|
18.346.286
|
-10,52
|
142.010.923
|
-0,56
|
3,32
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
7.069.351
|
-14,45
|
61.041.063
|
-14,26
|
1,43
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
8.914.387
|
-10,42
|
55.087.448
|
33,67
|
1,29
|
Vải các loại
|
8.209.064
|
0,81
|
54.117.291
|
-29,87
|
1,26
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
6.040.038
|
-2,52
|
49.421.194
|
61,91
|
1,15
|
Sắt thép các loại
|
1.936.455
|
-43,37
|
42.991.775
|
-72,26
|
1
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
2.274.433
|
-52,96
|
36.633.929
|
-5,12
|
0,86
|
Sản phẩm từ cao su
|
4.644.234
|
-13,89
|
36.422.150
|
-6,8
|
0,85
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
4.439.413
|
14,1
|
33.888.541
|
3,78
|
0,79
|
Khí đốt hóa lỏng
|
1.425.714
|
-49,67
|
30.357.633
|
-7,57
|
0,71
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
3.599.277
|
-17,57
|
28.231.117
|
-34,92
|
0,66
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
1.251.160
|
-61,61
|
25.537.747
|
26,21
|
0,6
|
Dây điện và dây cáp điện
|
3.168.600
|
-20,05
|
24.998.368
|
-6,07
|
0,58
|
Giấy các loại
|
2.447.910
|
-13,33
|
24.318.156
|
-30,31
|
0,57
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
3.439.784
|
-8,05
|
23.859.782
|
4,69
|
0,56
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
2.198.458
|
-14,79
|
18.931.873
|
12,46
|
0,44
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
2.736.804
|
3,83
|
18.847.218
|
-23,06
|
0,44
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
2.365.948
|
-13,71
|
18.748.959
|
-13,56
|
0,44
|
Cao su
|
3.114.160
|
34,99
|
18.187.959
|
-35,11
|
0,43
|
Quặng và khoáng sản khác
|
5.511.263
|
809,49
|
13.526.600
|
408,75
|
0,32
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
1.279.583
|
-25,61
|
12.810.236
|
-16,04
|
0,3
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
1.347.072
|
-2,8
|
10.725.224
|
-35,1
|
0,25
|
Hàng thủy sản
|
883.563
|
-53,83
|
10.052.376
|
49,91
|
0,23
|
Phân bón các loại
|
42.776
|
-97,96
|
8.518.025
|
-75,29
|
0,2
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
1.673.747
|
99
|
7.731.856
|
-43,59
|
0,18
|
Sản phẩm từ giấy
|
777.605
|
-26,43
|
6.266.270
|
-19,49
|
0,15
|
Dược phẩm
|
549.201
|
12,35
|
4.806.356
|
28,63
|
0,11
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
448.089
|
-27,52
|
4.469.708
|
-10,08
|
0,1
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
317.300
|
-8,63
|
2.573.930
|
31,09
|
0,06
|
Hàng rau quả
|
491.433
|
-0,38
|
2.526.835
|
-19,41
|
0,06
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
184.701
|
60,13
|
847.689
|
-91,19
|
0,02
|
Hàng hóa khác
|
34.656.200
|
7,4
|
208.592.048
|
8,77
|
4,87
|