Trong 16 mặt hàng xuất khẩu sang thị trường này (không kể hàng hóa khác), máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là mặt hàng chiếm tỷ trọng lớn nhất 54,71% đạt 706,1 triệu USD, tăng 56,87% so với cùng kỳ.
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác là mặt hàng có tỷ trọng lớn thứ 2 chiếm 13,54% tổng kim ngạch xuất khẩu 9 tháng, đạt 174,78%. Đây cũng là mặt hàng có kim ngạch sụt giảm mạnh nhất 38,08% so với cùng kỳ.
Chè là mặt hàng có kim ngạch giảm nhiều thứ nhì khi trong tháng 9/2020 giảm 74,91% đạt 33,41 nghìn USD và cả 9 tháng giảm 36,93% đạt 374,55 nghìn USD. Tuy nhiên, mặt hàng này chiếm tỷ trọng không đáng kể với 0,03% tổng kim ngạch xuất khẩu của cả nước.
Trong 9 tháng đầu năm, Việt Nam đã đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm từ cao su sang thị trường Ba Lan với mức tăng 246,11% về kim ngạch đạt 4,67 triệu USD.
Riêng tháng 9/2020, kim ngạch mặt hàng gạo tăng đột biến tới 30 lần đạt 979,55 nghìn USD, nhưng cả 9 tháng cũng chỉ tăng nhẹ 8,84% so với cùng kỳ, đạt 3,98 triệu USD.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Ba Lan 9T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/10/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T9/2020
|
So với T8/2020 (%)
|
9T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
177.643.342
|
-3,76
|
1.290.619.666
|
17,08
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
110.966.247
|
-2,13
|
706.098.110
|
56,87
|
54,71
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
20.396.685
|
-0,02
|
174.780.626
|
-38,08
|
13,54
|
Hàng dệt, may
|
3.520.410
|
-53,02
|
51.933.751
|
17,57
|
4,02
|
Cà phê
|
3.183.504
|
6,1
|
32.385.462
|
44,17
|
2,51
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
3.512.597
|
30,46
|
28.109.760
|
-17,87
|
2,18
|
Giày dép các loại
|
1.079.521
|
-63,59
|
27.649.279
|
2,92
|
2,14
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
2.925.705
|
8,83
|
23.174.128
|
-16,46
|
1,8
|
Hàng thủy sản
|
2.338.037
|
-47,41
|
21.953.900
|
22,2
|
1,7
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.582.778
|
-33,26
|
18.428.879
|
61,38
|
1,43
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
1.530.492
|
17,24
|
17.104.125
|
16,18
|
1,33
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
989.048
|
77,5
|
7.864.093
|
-8,67
|
0,61
|
Hạt tiêu
|
356.775
|
-34,34
|
5.794.533
|
5,68
|
0,45
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
798.580
|
33,05
|
4.853.267
|
41,17
|
0,38
|
Sản phẩm từ cao su
|
552.923
|
1,5
|
4.673.055
|
246,11
|
0,36
|
Gạo
|
979.551
|
2900,43
|
3.977.237
|
8,84
|
0,31
|
Chè
|
33.405
|
-74,91
|
374.554
|
-36,93
|
0,03
|
Hàng hóa khác
|
22.897.084
|
6,9
|
161.464.907
|
9,65
|
12,51
|