Riêng tháng 9/2020 xuất khẩu nhóm hàng này đạt 54,71 triệu USD, giảm 2,7% so với tháng 8/2020 nhưng tăng mạnh 59,3% so với tháng 9/2019.
Xuất khẩu mây tre cói thảm sang thị trường Mỹ – thị trường hàng đầu đạt trên 155,23 triệu USD trong 9 tháng, tăng mạnh 60,7% so với cùng kỳ năm 2019, chiếm 37% trong tổng kim ngạch xuất khẩu mây tre cói thảm của cả nước.
Tiếp sau đó là thị trường EU đạt 120,25 triệu USD, chiếm 28,6%, tăng 12,3%. Xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản đạt 43,25 triệu USD, giảm 14,9% so với cùng kỳ.
Nhìn chung, trong 9 tháng đầu năm 2002 xuất khẩu mây tre cói thảm sang đa số thị trường tăng kim ngạch so với cùng kỳ, trong đó tăng mạnh ở một số thị trường: Bỉ tăng 118,9%, đạt 11,99 triệu USD; Ba Lan tăng 41,2%, đạt 4,85 triệu USD; Thụy Điển tăng 37,9%, đạt 7,25 triệu USD. Ngược lại, xuất khẩu giảm mạnh ở một số thị trường sau: Áo giảm 96,2%, đạt 0,04 triệu USD; Đài Loan giảm 24,8%, đạt 3,53 triệu USD.
Xuất khẩu mây tre cói thảm 9 tháng đầu năm 2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/10/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 9/2020
|
+/- so với tháng 8/2020 (%)
|
9 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
54.709.115
|
-2,66
|
420.139.346
|
23,32
|
100
|
Mỹ
|
20.747.013
|
-6,53
|
155.225.285
|
60,75
|
36,95
|
EU
|
13.426.937
|
-9,81
|
120.250.235
|
12,32
|
28,62
|
Nhật Bản
|
6.310.578
|
4,26
|
43.246.298
|
-14,89
|
10,29
|
Đức
|
2.597.012
|
-12,78
|
24.583.438
|
18,46
|
5,85
|
Anh
|
1.439.847
|
-26,2
|
19.479.708
|
-0,43
|
4,64
|
Australia
|
3.392.938
|
11,03
|
17.662.232
|
26,63
|
4,2
|
Hàn Quốc
|
1.787.296
|
-3,91
|
15.460.395
|
15,65
|
3,68
|
Pháp
|
1.980.738
|
71,21
|
14.778.786
|
-8,31
|
3,52
|
Hà Lan
|
1.979.138
|
23,01
|
13.407.974
|
27,69
|
3,19
|
Tây Ban Nha
|
1.237.932
|
-28,77
|
13.107.643
|
-12,8
|
3,12
|
Bỉ
|
1.030.534
|
-59,2
|
11.986.002
|
118,91
|
2,85
|
Ấn Độ
|
1.617.066
|
36,34
|
9.020.102
|
-2,12
|
2,15
|
Trung Quốc đại lục
|
867.969
|
-36,76
|
8.063.525
|
-3,96
|
1,92
|
Canada
|
764.964
|
34,22
|
7.372.603
|
8,07
|
1,75
|
Thụy Điển
|
969.922
|
49,36
|
7.248.977
|
37,94
|
1,73
|
Italia
|
742.796
|
-34,25
|
6.360.955
|
2,38
|
1,51
|
Ba Lan
|
798.580
|
33,05
|
4.853.267
|
41,17
|
1,16
|
Đan Mạch
|
650.438
|
18,27
|
4.408.324
|
16,44
|
1,05
|
Đài Loan (TQ)
|
504.846
|
31,36
|
3.543.256
|
-24,78
|
0,84
|
Nga
|
271.260
|
-40,99
|
2.930.016
|
29,35
|
0,7
|
Brazil
|
164.017
|
144,55
|
751.110
|
-6,93
|
0,18
|
Áo
|
|
|
35.161
|
-96,22
|
0,01
|