Trong 6 tháng đầu năm 2025 nhóm hàng Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện nhập khẩu từ Hàn Quốc đạt kim ngạch lớn nhất 17,4 tỷ USD, chiếm 61,5% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa các loại từ thị trường này, tăng 18,1% so với cùng kỳ năm 2026. Nhóm hàng Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng nhập khẩu từ Hàn Quốc đứng thứ 2 về kim ngạch đạt 2,3 tỷ USD, chiếm 8,1% trong tổng kim ngạch, giảm 13,3%. Tiếp đến nhóm hàng Chất dẻo nguyên liệu đạt 914,44 triệu USD, chiếm 3,86% trong tổng kim ngạch, giảm 1,92%; Xăng dầu các loại đạt 1,07 tỷ USD, chiếm 3,7%, giảm 4,2%.
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang thị trường Hàn Quốc trong tháng 6/2025 đạt 2,3 tỷ USD, tăng 7,6% so với tháng trước đó, tính chung 6 tháng đầu năm 2025 đạt hơn 13,7 tỷ USD, tăng 12,3% so với cùng kỳ năm trước. Như vậy, tổng kim ngạch thương mại Việt Nam- Hàn Quốc trong 6 tháng đầu năm 2025 đạt 42 tỷ USD.
Nhập khẩu hàng hóa từ Hàn Quốc 6 tháng đầu năm 2025
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 10/7/2025 của CHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
Tháng 6/2025
|
So với tháng 5/2025(%)
|
6 T/2025
|
+/- 6T/2024 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng KNNK (USD)
|
4.681.244.925
|
-9,94
|
28.357.028.971
|
5,97
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
2.840.155.741
|
-13,04
|
17.454.035.014
|
18,15
|
61,55
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
400.479.134
|
-10,5
|
2.308.591.311
|
-13,37
|
8,14
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
158.298.751
|
-14,92
|
1.073.435.308
|
-4,29
|
3,79
|
Xăng dầu các loại
|
178.115.729
|
39,21
|
852.789.832
|
-35,99
|
3,01
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
120.859.501
|
-12,11
|
733.511.772
|
-5,95
|
2,59
|
Kim loại thường khác
|
130.260.869
|
4,39
|
732.805.784
|
-0,98
|
2,58
|
Vải các loại
|
131.113.574
|
4,31
|
713.846.112
|
-6,18
|
2,52
|
Sắt thép các loại
|
76.128.313
|
-26,36
|
576.995.897
|
6,7
|
2,03
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
63.726.124
|
-27,2
|
477.648.463
|
-1,02
|
1,68
|
Hàng hóa khác
|
71.341.653
|
-12,56
|
468.174.832
|
-10,58
|
1,65
|
Sản phẩm hóa chất
|
71.971.240
|
1
|
426.235.994
|
-5,16
|
1,5
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
59.061.574
|
-8,69
|
357.499.450
|
5,91
|
1,26
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
42.489.617
|
-8,84
|
227.903.750
|
-12,24
|
0,8
|
Dây điện và dây cáp điện
|
36.049.380
|
-5,37
|
210.454.526
|
16,63
|
0,74
|
Hóa chất
|
32.516.233
|
6,08
|
205.156.443
|
-22,49
|
0,72
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
35.139.693
|
24,49
|
171.080.981
|
-20,59
|
0,6
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
25.189.981
|
0,21
|
161.379.851
|
-0,47
|
0,57
|
Cao su
|
24.552.565
|
-1,82
|
155.544.020
|
8,96
|
0,55
|
Giấy các loại
|
19.471.371
|
-11,33
|
126.431.442
|
7,2
|
0,45
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
20.953.257
|
17,43
|
111.550.298
|
9,6
|
0,39
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
18.052.227
|
-6,91
|
106.746.771
|
9,29
|
0,38
|
Dược phẩm
|
11.870.516
|
13,6
|
60.347.201
|
-34,31
|
0,21
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
8.862.263
|
-13,52
|
60.109.869
|
35,31
|
0,21
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
11.138.105
|
29,03
|
56.514.035
|
-10,44
|
0,2
|
Sản phẩm từ cao su
|
9.198.872
|
-4,98
|
53.622.231
|
-5,92
|
0,19
|
Phân bón các loại
|
11.249.062
|
134,32
|
48.651.581
|
18,65
|
0,17
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
11.474.492
|
-11,72
|
48.456.538
|
-11,77
|
0,17
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
5.143.276
|
-41,91
|
44.428.095
|
46,69
|
0,16
|
Hàng thủy sản
|
8.983.855
|
59,22
|
43.400.230
|
-2,61
|
0,15
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
6.084.803
|
1,17
|
39.262.831
|
9,68
|
0,14
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
5.796.383
|
2,09
|
35.812.046
|
-34,55
|
0,13
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
4.342.450
|
-11,52
|
32.590.948
|
5,72
|
0,11
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
5.720.013
|
17,77
|
30.512.613
|
-18,88
|
0,11
|
Sản phẩm từ giấy
|
5.667.580
|
9,7
|
27.721.801
|
-4,12
|
0,1
|
Hàng rau quả
|
2.746.523
|
-30,15
|
27.403.806
|
9,45
|
0,1
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
3.972.113
|
-6,51
|
25.583.722
|
-0,02
|
0,09
|
Khí đốt hóa lỏng
|
2.659.920
|
-36,27
|
18.020.390
|
2,698,96
|
0,06
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
3.119.576
|
20
|
16.305.145
|
44,13
|
0,06
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
709.807
|
-66,47
|
12.318.863
|
42,75
|
0,04
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
2.168.887
|
-44,86
|
7.086.895
|
-31,33
|
0,02
|
Quặng và khoáng sản khác
|
1.322.378
|
54,62
|
6.432.236
|
6,75
|
0,02
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
933.351
|
102,68
|
3.702.596
|
6,93
|
0,01
|
Dầu mỡ động, thực vật
|
450.558
|
19,88
|
3.053.174
|
8,47
|
0,01
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
1.342.786
|
935,12
|
2.753.973
|
79,5
|
0,01
|
Bông các loại
|
360.829
|
192,39
|
1.120.297
|
43,7
|
0
|
Hàng hóa khác
|
71.341.653
|
-12,56
|
468.174.832
|
-10,58
|
1,65
|