Hyundai Kona đã xuất hiện tại nhà máy Hyundai Thành Công ở Gia Viễn, Ninh Bình để sẵn sàng trình làng vào tháng 8 này.
Đây là mẫu xe của Hyundai phát triển dựa trên nền tảng mới điền tiếp vào phân khúc SUV toàn cầu với các đàn anh là Tucson, Santa Fe và SantaFe Sport lần đầu ra mắt tại thị trường Hàn Quốc ngày 13/6/2017 được trang bị nhiều công nghệ mới nhất cũng như tiện nghi cao cấp để cạnh tranh với Honda HR-V, Mazda CX-3 và Toyota C-HR....
Hyundai Kona ra mắt thị trường Việt Nam sẽ lấp chỗ trống của i20 Active và Creta sau khi Hyundai Thành Công quyết định không nhập khẩu về phân phối mà tập trung vào sản xuất, lắp ráp xe trong nước.
Khi ra mắt thị trường, Hyundai Kona sẽ cạnh tranh trực tiếp với Ford EcoSport, Suzuki Vitara, Ssangyong Tivoli và tân binh Honda HR-V sẽ ra mắt thị trường Việt Nam vào quý tới.
Dưới đây là bảng giá xe Hyundai mới nhất trong tháng 8/2018:
Mẫu xe/phiên bản
|
Động cơ |
Công suất |
Momen xoắn |
Giá bán (VND) |
Grand i10 1.0 MT tiêu chuẩn |
1.0L |
66/5500 |
96/3500 |
315.000.000 |
Grand i10 1.0 MT |
1.0L |
66/5500 |
96/3500 |
355.000.000 |
Grand i10 1.0 AT |
1.0L |
66/5500 |
96/3500 |
380.000.000 |
Grand i10 1.2 MT tiêu chuẩn |
1.2L |
87/6000 |
122/4000 |
330.000.000 |
Grand i10 1.2 MT |
1.2L |
87/6000 |
122/4000 |
370.000.000 |
Grand i10 1.2 AT |
1.2L |
87/6000 |
122/4000 |
395.000.000 |
Grand i10 sedan 1.2 MT tiêu chuẩn |
1.2L |
87/6000 |
122/4000 |
350.000.000 |
Grand i10 sedan 1.2 MT |
1.2L |
87/6000 |
122/4000 |
390.000.000 |
Grand i10 sedan 1.2 AT |
1.2L |
87/6000 |
122/4000 |
415.000.000 |
Accent 1.4 MT tiêu chuẩn |
1.4L |
100/6000 |
132/4000 |
420.000.000 |
Accent 1.4 MT |
1.4L |
100/6000 |
132/4000 |
470.000.000 |
Accent 1.4 AT |
1.4L |
100/6000 |
132/4000 |
499.000.000 |
Accent 1.4 AT đặc biệt |
1.4L |
100/6000 |
132/4000 |
540.000.000 |
Elantra 1.6 MT |
1.6L |
128/6300 |
155/4850 |
549.000.000 |
Elantra 1.6 AT |
1.6L |
128/6300 |
155/4850 |
609.000.000 |
Elantra 2.0 AT |
2.0L |
156/6200 |
196/4000 |
659.000.000 |
Elantra Sport 1.6 turbo |
1.6L |
204/6.000 |
265/1500~4500 |
729.000.000 |
Tuson 2.0 AT |
2.0L |
156/6200 |
192/4000 |
760.000.000 |
Tuson 1.6 turbo |
1.6L |
177/5500 |
265/1500~4500 |
882.000.000 |
Tuson 2.0 dầu đặc biệt |
2.0L |
185/4000 |
4000/1750 ~ 2750 |
890.000.000 |
Tuson 2.0 AT đặc biệt |
2.0L |
156/6200 |
192/4000 |
828.000.000 |
SantaFe 2018 xăng |
2.4L |
176/6000 |
227/3750 |
898.000.000 |
SantaFe 2018 xăng đặc biệt |
2.4L |
176/6000 |
227/3750 |
1.020.000.000 |
SantaFe 2018 dầu |
2.2L |
202/3800 |
441/1750~2750 |
970.000.000 |
SantaFe 2018 dầu đặc biệt |
2.2L |
202/3800 |
441/1750~2750 |
1.070.000.000 |
Solati minibus máy dầu |
2.5L |
170/3.600 |
422/1.500~2.000 |
1.080.000.000 |
Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Để có thông tin giá chính xác, khách hàng nên chủ động tới các đại lý gần nhất để tìm hiểu về giá, có thể có chương trình ưu đãi riêng của đại lý bán xe.
Nguồn: Văn Xuyên/Bnews,TTXVN