Theo số liệu thống kê, kim ngạch nhập khẩu hàng rau quả của Việt Nam tháng 11/2011 đạt 32 triệu USD, tăng 23,4% so với tháng trước và tăng 8,2% so với cùng tháng năm ngoái, nâng tổng kim ngạch nhập khẩu hàng rau quả của Việt Nam 11 tháng đầu năm 2011 đạt 259,2 triệu USD, giảm 1,7% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 0,3% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của cả nước 11 tháng đầu năm 2011.
Trung Quốc dẫn đầu thị trường về kim ngạch cung cấp rau quả cho Việt Nam 11 tháng đầu năm 2011 đạt 136,8 triệu USD, giảm 3,4% so với cùng kỳ, chiếm 52,8% trong tổng kim ngạch.
Trong 11 tháng đầu năm 2011, một số thị trường cung cấp hàng rau quả cho Việt Nam có tốc độ tăng trưởng mạnh: Ôxtrâylia đạt 13 triệu USD, tăng 21,9% so với cùng kỳ, chiếm 5,1% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là Chi lê đạt 2,8 triệu USD, tăng 16,8% so với cùng kỳ, chiếm 1% trong tổng kim ngạch; Hoa Kỳ đạt 31,8 triệu USD, tăng 16,7% so với cùng kỳ, chiếm 12,3% trong tổng kim ngạch; sau cùng là Malaysia đạt 3,8 triệu USD, tăng 4,2% so với cùng kỳ, chiếm 1,5% trong tổng kim ngạch.
Ngược lại, một số thị trường cung cấp rau quả cho Việt Nam 11 tháng đầu năm 2011 có độ suy giảm: Indonesia đạt 706 nghìn USD, giảm 67% so với cùng kỳ, chiếm 0,3% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là Braxin đạt 1,6 triệu USD, giảm 34,3% so với cùng kỳ, chiếm 0,6% trong tổng kim ngạch; Thái Lan đạt 27,9 triệu USD, giảm 29,7% so với cùng kỳ, chiếm 10,7% trong tổng kim ngạch; sau cùng là Trung Quốc.
Thị trường cung cấp rau quả cho Việt Nam 11 tháng đầu năm 2011.
|
Kim ngạch NK 11T/2010 (USD)
|
Kim ngạch NK 11T/2011 (USD)
|
% tăng, giảm KN so với cùng kỳ
|
|
|
|
- 1,7
|
|
|
|
- 34,3
|
|
|
|
+ 16,8
|
|
|
|
+ 16,7
|
|
|
|
- 67
|
|
|
|
+ 4,2
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 21,9
|
|
|
|
- 29,7
|
|
|
|
- 3,4
|
Tham khảo giá một số mặt hàng rau quả nhập khẩu của Việt Nam trong 10 ngày đầu tháng 12/2011.
|
|
|
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
|
|
|
Cửa khẩu Chàng Riệc (Tây Ninh)
|
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
Gừng củ tươi , do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
Hoa phong lan cắt cành Dendrobium sp trồng trọt
|
|
|
Sân bay Quốc tế Nội Bài (Hà Nội)
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
Khoai tây củ thương phẩm do TQSX
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|