Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Anh tháng 11/2011 đạt 245,9 triệu USD, tăng 6,8% so với tháng trước và tăng 56,8% so với cùng tháng năm ngoái, nâng tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Anh 11 tháng đầu năm 2011 đạt 2,2 tỉ USD, tăng 45,6% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 2,5% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước 11 tháng đầu năm 2011.

Giày dép các loại dẫn đầu mặt hàng về kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Anh 11 tháng đầu năm 2011 đạt 449 triệu USD, giảm 0,4% so với cùng kỳ, chiếm 20,5% trong tổng kim ngạch.

Sắt thép các loại tuy là mặt hàng đứng thứ 16/26 trong bảng xếp hạng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Anh 11 tháng đầu năm 2011 nhưng có tốc độ tăng trưởng vượt bậc đạt 15,6 triệu USD, tăng 24.727,7% so với cùng kỳ, chiếm 0,7% trong tổng kim ngạch.

Bên cạnh đó là một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Anh 11 tháng đầu năm 2011 có tốc độ tăng trưởng mạnh: Giấy và các sản phẩm từ giấy đạt 1,2 triệu USD, tăng 501,2% so với cùng kỳ, chiếm 0,05% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác đạt 51,6 triệu USD, tăng 143,7% so với cùng kỳ, chiếm 2,4% trong tổng kim ngạch; phương tiện vận tải và phụ tùng đạt 67 triệu USD, tăng 121,7% so với cùng kỳ, chiếm 3% trong tổng kim ngạch; sau cùng là hàng rau quả đạt 5,7 triệu USD, tăng 83,1% so với cùng kỳ, chiếm 0,3% trong tổng kim ngạch.

Ngược lại, một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Anh 11 tháng đầu năm 2011 có độ suy giảm: Hóa chất đạt 3,2 triệu USD, giảm 31,8% so với cùng kỳ, chiếm 0,1% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là đá quý, kim loại quý và sản phẩm đạt 1,3 triệu USD, giảm 17,3% so với cùng kỳ, chiếm 0,06% trong tổng kim ngạch; gỗ và sản phẩm gỗ đạt 143 triệu USD, giảm 15% so với cùng kỳ, chiếm 6,5% trong tổng kim ngạch; sau cùng là giày dép các loại đạt 449 triệu USD, giảm 0,4% so với cùng kỳ, chiếm 20,5% trong tổng kim ngạch.

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Anh 11 tháng đầu năm 2011.

 

Mặt hàng

Kim ngạch XK 11T/2010 (USD)

Kim ngạch XK 11T/2011 (USD)

% tăng, giảm KN so với cùng kỳ

Tổng

1.505.905.025

2.193.186.211

+ 45,6

Giày dép các loại

451.060.659

449.255.412

- 0,4

Điện thoại các loại và linh kiện

 

431.584.220

 

Hàng dệt, may

294.979.963

413.794.283

+ 40,3

Gỗ và sản phẩm gỗ

168.263.549

143.017.162

- 15

Hàng thủy sản

91.689.980

123.392.464

+ 34,6

Sản phẩm từ chất dẻo

44.320.162

69.569.562

+ 57

Phương tiện vận tải và phụ tùng

30.373.801

67.348.306

+ 121,7

Cà phê

35.336.994

61.926.881

+ 75,2

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

47.095.377

56.025.827

+ 19

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

21.162.516

51.579.579

+ 143,7

Hạt điều

40.327.955

45.304.912

+ 12,3

Túi xách, ví, va li, mũ và ô dù

27.621.951

34.206.868

+ 23,8

Xơ, sợi dệt các loại

 

23.672.390

 

Sản phẩm từ sắt thép

20.907.178

21.898.338

+ 4,7

Hạt tiêu

12.326.033

20.571.622

+ 66,9

Sắt thép các loại

62.658

15.556.515

+ 24.727,7

Cao su

5.634.503

8.470.345

+ 50,3

Sản phẩm gốm, sứ

8.034.583

8.185.613

+ 1,9

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

7.372.956

7.520.435

+ 2

Dây điện và dây cáp điện

 

7.332.435

 

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

6.078.703

6.333.135

+ 4,2

Hàng rau quả

3.129.337

5.730.474

+ 83,1

Hóa chất

4.683.553

3.192.777

- 31,8

Sản phẩm từ cao su

 

2.864.968

 

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

1.632.152

1.349.655

- 17,3

Giấy và các sản phẩm từ giấy

199.765

1.201.064

+ 501,2

 

Tham khảo giá một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Anh trong 10 ngày cuối tháng 11/2011:

 

Mặt hàng

Đvt

Đơn giá

Cửa khẩu

Cao su thiên nhiên đã qua sơ chế SVR 3L

tấn

$3,350.00

United Kingdom

Cà phê ROBUSTA Việt Nam loại 1

tấn

$2,091.00

United Kingdom

Cà phê chưa rang chưa khử chất cà phê in chủng loại Robusta loại 2

tấn

$1,814.50

United Kingdom

Chè xanh Pekoe

kg

$2.81

United Kingdom

Chè đen F2 (59kg/bao )

kg

$0.90

United Kingdom

Nhân điều loại WW240

kg

$8.60

United Kingdom

Hạt điều nhân sấy khô đã qua chế biến loại : WW320

kg

$8.53

United Kingdom

Nhân điều loại WS

kg

$6.83

United Kingdom

áo jắckét nữ 3 lớp

chiếc

$37.80

United Kingdom

Quần dài nam; 100 WOOL; CAT 6

cái

$18.30

United Kingdom

áo sơ mi nam dài tay

chiếc

$8.69

United Kingdom

Quần dài trẻ em nam mã 224442

chiếc

$7.52

United Kingdom

áo thun nam

cái

$7.44

United Kingdom

Nguồn: Vinanet