Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Campuchia tháng 9/2011 đạt 209 triệu USD, tăng 1,5% so với tháng trước và tăng 85,3% so với cùng tháng năm ngoái, nâng tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Campuchia 9 tháng đầu năm 2011 đạt 1,7 tỉ USD, tăng 57,9% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 2,5% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của cả nước 9 tháng đầu năm 2011.
Xăng dầu các loại dẫn đầu mặt hàng về kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Campuchia 9 tháng đầu năm 2011 đạt 614 triệu USD, tăng 48,6% so với cùng kỳ, chiếm 35,5% trong tổng kim ngạch.
Trong 9 tháng đầu năm 2011, một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Campuchia có tốc độ tăng trưởng mạnh về kim ngạch: Dây điện và dây cáp điện đạt 10,6 triệu USD, tăng 97% so với cùng kỳ, chiếm 0,6% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là sắt thép các loại đạt 247 triệu USD, tăng 73,9% so với cùng kỳ, chiếm 14,3% trong tổng kim ngạch; chất dẻo nguyên liệu đạt 7,8 triệu USD, tăng 61,3% so với cùng kỳ, chiếm 0,4% trong tổng kim ngạch; sau cùng là hàng dệt, may đạt 66 triệu USD, tăng 56% so với cùng kỳ, chiếm 3,8% trong tổng kim ngạch.
Ngược lại, một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Campuchia 9 tháng đầu năm 2011 có độ suy giảm: Gỗ và sản phẩm gỗ đạt 918,6 nghìn USD, giảm 34,8% so với cùng kỳ, chiếm 0,05% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là hàng rau quả đạt 3 triệu USD, giảm 19,2% so với cùng kỳ, chiếm 0,2% trong tổng kim ngạch; sau cùng là thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh đạt 2,6 triệu USD, giảm 10,3% so với cùng kỳ, chiếm 0,1% trong tổng kim ngạch.
Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Campuchia 9 tháng đầu năm 2011.
|
Kim ngạch XK 9T/2010 (USD)
|
Kim ngạch XK 9T/2011 (USD)
|
% tăng, giảm KN so với cùng kỳ
|
|
|
|
+ 57,9
|
|
|
|
|
|
|
|
- 19,2
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
|
+ 45,2
|
|
|
|
+ 48,6
|
|
|
|
+ 43,6
|
|
|
|
+ 35,4
|
|
|
|
+ 61,3
|
|
|
|
+ 45,6
|
|
|
|
+ 29,9
|
|
|
|
- 34,8
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
|
|
+ 17,3
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 56
|
|
|
|
+ 33,6
|
Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh
|
|
|
- 10,3
|
|
|
|
+ 73,9
|
|
|
|
+ 44,3
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
|
|
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
|
|
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
|
+ 8,7
|
|
|
|
+ 97
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
|
+ 49,5
|