Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada tháng 8/2011 đạt 92 triệu USD, tăng 0,5% so với tháng trước và tăng 6% so với cùng tháng năm ngoái, nâng tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada 8 tháng đầu năm 2011 đạt 606,9 triệu USD, tăng 20,8% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 1% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của cả nước 8 tháng đầu năm 2011.
Hàng dệt, may dẫn đầu mặt hàng về kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada 8 tháng đầu năm 2011 đạt 179 triệu USD, tăng 25,1% so với cùng kỳ, chiếm 29,5% trong tổng kim ngạch.
Hầu hết các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Canada 8 tháng đầu năm 2011 đều có tốc độ tăng trưởng mạnh, chỉ duy nhất 1 mặt hàng có độ suy giảm: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 22,8 triệu USD, giảm 9% so với cùng kỳ, chiếm 3,8% trong tổng kim ngạch.
Ngược lại, một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Canada 8 tháng đầu năm 2011 có tốc độ tăng trưởng mạnh: Phương tiện vận tải và phụ tùng đạt 11,9 triệu USD, tăng 147,6% so với cùng kỳ, chiếm 2% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác đạt 5,9 triệu USD, tăng 110,5% so với cùng kỳ, chiếm 1% trong tổng kim ngạch; cà phê đạt 5,2 triệu USD, tăng 98,9% so với cùng kỳ, chiếm 0,9% trong tổng kim ngạch; sau cùng là túi xách, ví, va li, mũ và ô dù đạt 21,4 triệu USD, tăng 63,3% so với cùng kỳ, chiếm 3,5% trong tổng kim ngạch.
Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada 8 tháng đầu năm 2011.
|
Kim ngạch XK 8T/2010 (USD)
|
Kim ngạch XK 8T/2011 (USD)
|
% tăng, giảm KN so với cùng kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Túi xách, ví, va li, mũ và ô dù
|
|
|
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
|
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
|
|
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
|
|
Tham khảo giá xuất khẩu một số mặt hàng của Việt Nam sang Canada trong 10 ngày đầu tháng 9/2011:
Cao su thiên nhiên SVR3L (đã sơ chế) Hàng đóng đồng nhất 15 metal box pallets trong 1 cont 20' ,Mỗi 1 metal box pallets = 1260kgs ,NW=18,900.00kgs,GW=20,970.00kgs
|
|
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
Tủ - SP làm từ gỗ thông (1260 x 620 x 2000 mm )
|
|
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
Giường - SP làm từ gỗ thông ( 2010 x 2100 x 0 mm )
|
|
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
Bàn - SP làm từ gỗ thông ( 600 x 450 x 1000 mm )
|
|
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
Cá ngừ vây vàng fillet tươi ướp đá ( Thunnus albacares)
|
|
|
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)
|
Cá ngừ mắt to tươi ướp đá ( Thunnus albacares
|
|
|
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)
|
đậu hà lan wasabi cay 12hủx285g
|
|
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
Hạt điều W320 chiên không muối 25lbs/th
|
|
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
|
|
Sân bay Quốc tế Nội Bài (Hà Nội)
|
Quần thể thao SHIFT STRIKE PANT
|
|
|
|
|
|
|
Sân bay Quốc tế Nội Bài (Hà Nội)
|
Quần Jean Nam và phụ kiện đi kèm
|
|
|
|
CAT638 áo thun nam 13150071 (size S-2XL)
|
|
|
|
áo Gi-Lê trẻ em 2 lớp ( 871320 )
|
|
|
|
|
|
|
|
Quần Jean Nữ và phụ kiện đi kèm
|
|
|
|
|
|
|
Sân bay Quốc tế Nội Bài (Hà Nội)
|
|
|
|
|