Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada tháng 9/2011 đạt 82 triệu USD, giảm 10,6% so với tháng trước nhưng tăng 14,6% so với cùng tháng năm ngoái, nâng tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada 9 tháng đầu năm 2011 đạt 689,6 triệu USD, tăng 20% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 1% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của cả nước 9 tháng đầu năm 2011.
Hàng dệt may dẫn đầu mặt hàng về kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada 9 tháng đầu năm 2011 đạt 201 triệu USD, tăng 24,6% so với cùng kỳ, chiếm 29,2% trong tổng kim ngạch.
Hầu hết những mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Canada 9 tháng đầu năm 2011 đều có tốc độ tăng trưởng mạnh, chỉ một số ít có độ suy giảm: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 27 triệu USD, giảm 7% so với cùng kỳ, chiếm 3,9% trong tổng kim ngạch; thứ hai là sản phẩm gốm, sứ đạt 2,9 triệu USD, giảm 0,3% so với cùng kỳ, chiếm 0,4% trong tổng kim ngạch.
Ngược lại, một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Canada 9 tháng đầu năm 2011 có tốc độ tăng trưởng mạnh: Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác đạt 6,8 triệu USD, tăng 104,3% so với cùng kỳ, chiếm 1% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là phương tiện vận tải và phụ tùng đạt 14,4 triệu USD, tăng 93,6% so với cùng kỳ, chiếm 2% trong tổng kim ngạch; cà phê đạt 5,2 triệu USD, tăng 84,4% so với cùng kỳ, chiếm 0,8% trong tổng kim ngạch; sau cùng là hạt tiêu đạt 4 triệu USD, tăng 74,5% so với cùng kỳ, chiếm 0,6% trong tổng kim ngạch.
Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada 9 tháng đầu năm 2011.
|
Kim ngạch XK 9T/2010 (USD)
|
Kim ngạch XK 9T/2011 (USD)
|
% tăng, giảm KN so với cùng kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Túi xách, ví, va li, mũ và ô dù
|
|
|
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
|
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
|
|
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
|
|
Tham khảo giá một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Canada trong 10 ngày đầu tháng 10/2011:
|
|
|
|
Coffee Gourmet Blend (20Box*500g)
|
|
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
Caffee Trung Nguyên G7 3in1 24box*288g
|
|
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
Cá ngừ vây vàng fillet tươi ướp đá ( Thunnus albacares)
|
|
|
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)
|
Cá ngừ mắt to tươi ướp đá ( Thunnus albacares
|
|
|
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)
|
|
|
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
|
|
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
|
|
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
Hạt điều nhân sấy khô đã qua chế biến loại : W320 (1 CTN = 22.68 KGS)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Hạt điều nhân sấy khô đã qua chế biến ( đóng gói 1 bao = 22.68 kgs) loại : W450
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
|
|
Sân bay Quốc tế Nội Bài (Hà Nội)
|
|
|
|
Sân bay Quốc tế Nội Bài (Hà Nội)
|
Aó jacket nam ( gồm 1 áo trong và 1 áo ngoài)
|
|
|
|
Quần Jean Nam và phu kiện đi kèm
|
|
|
|
Quần dài nữ - AL8013(vải chính: 90% Nylon, 10% Elastane)
|
|
|
|
áo nữ dài tay, chui cổ 01 lớp
|
|
|
|
áo thun nữ dệt kim; mã hàng: PJSK-263; size 1X
|
|
|
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)
|