Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Ôxtrâylia tháng 7/2011 đạt 235,5 triệu USD, tăng 49,5% so với tháng trước và tăng 101,8% so với cùng tháng năm ngoái, nâng tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Ôxtrâylia 7 tháng đầu năm 2011 đạt 1,3 tỉ USD, giảm 14,4% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 2,5% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của cả nước 7 tháng đầu năm 2011.

Dầu thô dẫn đầu mặt hàng về kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Ôxtrâylia 7 tháng đầu năm 2011 đạt 770,9 triệu USD, giảm 32% so với cùng kỳ, chiếm 57,7% trong tổng kim ngạch.

Phần lớn những mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Ôxtrâylia 7 tháng đầu năm 2011 đều có tốc độ tăng trưởng mạnh: Đá quý, kim loại quý và sản phẩm đạt 7,2 triệu USD, tăng 178% so với cùng kỳ, chiếm 0,5% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là sản phẩm hoá chất đạt 4,8 triệu USD, tăng 94,7% so với cùng kỳ, chiếm 0,4% trong tổng kim ngạch; hàng rau quả đạt 5,4 triệu USD, tăng 81% so với cùng kỳ, chiếm 0,4% trong tổng kim ngạch; sau cùng là sản phẩm từ chất dẻo đạt 15,4 triệu USD, tăng 63,2% so với cùng kỳ, chiếm 1,2% trong tổng kim ngạch.

Ngược lại, một số mặt hàng của Việt Nam xuất khẩu sang Ôxtrâylia 7 tháng đầu năm 2011 có độ suy giảm: Phương tiện vận tải và phụ tùng đạt 6,2 triệu USD, giảm 61,4% so với cùng kỳ, chiếm 0,5% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là dầu thô đạt 770,9 triệu USD, giảm 32% so với cùng kỳ; sản phẩm mây, tre, cói và thảm đạt 4,9 triệu USD, giảm 7,6% so với cùng kỳ, chiếm 0,4% trong tổng kim ngạch; sau cùng là sản phẩm từ sắt thép đạt 9,3 triệu USD, giảm 4,2% so với cùng kỳ, chiếm 0,7% trong tổng kim ngạch.

Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Ôxtrâylia 7 tháng đầu năm 2011.

 

Mặt hàng

Kim ngạch XK 7T/2010 (USD)

Kim ngạch XK 7T/2011(USD)

% tăng, giảm KN so với cùng kỳ

Tổng

1.561.920.592

1.336.420.334

- 14,4

Hàng thuỷ sản

70.844.654

79.517.755

+ 12,2

Hàng rau quả

2.971.870

5.380.014

+ 81

Hạt điều

40.457.304

41.878.930

+ 3,5

Cà phê

14.779.178

17.289.482

+ 17

Hạt tiêu

1.981.023

2.596.369

+ 31

Gạo

2.266.569

2.777.347

+ 22,5

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

3.213.351

3.356.085

+ 4,4

Than đá

8.663.712

11.917.585

+ 37,6

Dầu thô

1.133.407.954

770.888.000

- 32

Xăng dầu các loại

 

98.700

 

Sản phẩm hoá chất

2.452.638

4.776.037

+ 94,7

Chất dẻo nguyên liệu

1.164.575

1.889.567

+ 62,3

Sản phẩm từ chất dẻo

9.445.596

15.414.214

+ 63,2

Sản phẩm từ cao su

6.013.471

8.141.813

+ 35,4

Túi xách, ví, va li, mũ và ô dù

6.248.261

9.156.780

+ 46,5

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

5.322.278

4.916.560

- 7,6

Gỗ và sản phẩm gỗ

39.817.984

49.478.507

+ 24,3

Giấy và các sản phẩm từ giấy

11.810.229

11.615.614

- 1,6

Hàng dệt, may

24.145.567

26.921.237

+ 11,5

Giày dép các loại

25.784.359

32.313.918

+ 25,3

Sản phẩm gốm, sứ

7.832.863

9.826.492

+ 25,5

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

2.580.166

7.171.892

+ 178

Sắt thép các loại

1.296.696

1.880.952

+ 45

Sản phẩm từ sắt thép

9.683.107

9.274.851

- 4,2

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

20.646.117

26.364.374

+ 27,7

Điện thoại các loại và linh kiện

 

75.572.083

 

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

35.179.734

41.485.369

+ 17,9

Dây điện và dây cáp điện

4.220.458

6.458.811

+ 53

Phương tiện vận tải và phụ tùng

16.189.017

6.241.351

- 61,4

Tham khảo giá một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Ôxtrâylia trong 10 ngày đầu tháng 8/2011:

 

Mặt hàng

Đvt

Đơn giá

Cửa khẩu

Đkgh

Tủ (Gỗ thông nhóm IV) 2180x730x2150mm

cái

$295.00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

(Gỗ Tràm), Giường 2030 x 2360 x 1050mm 43031

cái

$239.00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

Bàn Buffet (1800*570*900)mm (làm bằng gỗ tràm mua trong nước)

cái

$200.50

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

(Gỗ Tràm), Kệ -PK 2015 x 450 x 840mm 42768

cái

$184.70

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

Giường (Gỗ thông nhóm IV) 1990x2380x1280mm

cái

$180.00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

(Gỗ Tràm), Tủ-PK   2100 x 550 x 920mm 43391

cái

$170.90

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

Bàn làm bằng gỗ xoài loại 200x100x75 cm

cái

$170.50

Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)

FOB

Bàn (Gỗ thông nhóm IV) 1500x2400x780mm

cái

$170.00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

(Gỗ Tràm), Ghế 500 x 540 x 960mm 42795

cái

$27.50

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

Ghế (Gỗ thông nhóm IV)   430x465x1155mm

cái

$25.00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

Quần Jean Nam

chiếc

$14.09

Sân bay Quốc tế Nội Bài (Hà Nội)

FOB

áo jacket 3 lớp nam

chiếc

$41.20

Sân bay Quốc tế Nội Bài (Hà Nội)

FOB

Nguồn: Vinanet