Lượng lúa mì nhập khẩu về Việt Nam trong tháng 10/2010 đạt 354.312 tấn trị giá 91,74 triệu USD (tăng 190,4% về lượng và tăng 192,32% về trị giá), đưa tổng lượng lúa mì nhập khẩu 10 tháng đầu năm lên 1,89 triệu tấn, trị giá 466,19 triệu USD (tăng 60,6% về lượng và tăng 58,2% về kim ngạch so với cùng kỳ năm 2009.
Tháng 10/2010, Việt Nam chỉ tham gia nhập khẩu lúa mì từ 3 thị trường Australia, Ucraina và Hoa Kỳ; trong đó thị trường Australia chiếm tỷ trọng lớn nhất 49,09% tổng kim ngạch, với 45,03 triệu USD, tăng 70,61% so với tháng 9; tiếp theo là Ucraina chiếm 12,45% kim ngạch, đạt 11,43 triệu USD, tăng 479,67%; sau đó là Hoa Kỳ chiếm 9,76% kim ngạch, đạt 8,95 triệu USD, đạt mức tăng cực mạnh so với tháng 9 tới 1.798,92%.
Tính chung cả 10 tháng đầu năm, thị trường Australia chiếm tới 60,75% tổng kim ngạch, với 283,21 triệu USD, tăng 19,92% so với cùng kỳ; Thị trường Braxin là thị trường mới về nhập khẩu lúa mì so với năm 2009, nhưng lại đứng thứ 2 về kim ngạch với 55,2 triệu USD. Đứng thứ 3 về kim ngạch là thị trường Ucraina với 47,37 triệu USD, chiếm 10,16%, tăng 35,11% so với cùng kỳ; tiếp đến Hoa Kỳ 14,94 triệu USD, chiếm 3,2%, tăng 18,52%; sau đó là thị trường Nga 13,73 triệu USD, chiếm 2,95%, đạt mức tăng mạnh nhất so với cùng kỳ tới 268,13%. Đứng cuối cùng trong bảng xếp hạng là kim ngạch nhập khẩu từ Canada chỉ đạt 1,24 triệu USD, chiếm 0,27%, tăng 71,3% so cùng kỳ.
Kim ngạch nhập khẩu lúa mì từ các thị trường 10 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 10/2010
|
10T/2010
|
Tháng 9/2010
|
10T/2009
|
% tăng, giảm T10/2010 so T9/2010
|
% tăng, giảm 10T/2010 so 10T/2009
|
Tổng cộng
|
91.736.065
|
466.192.347
|
31.381.817
|
294.687.747
|
+192,32
|
+58,20
|
Australia
|
45.029.410
|
283.207.556
|
26.393.263
|
236.173.316
|
+70,61
|
+19,92
|
Braxin
|
0
|
55.195.814
|
0
|
0
|
*
|
*
|
Ucraina
|
11.425.529
|
47.368.932
|
1.971.042
|
35.060.589
|
+479,67
|
+35,11
|
Hoa Kỳ
|
8.951.631
|
14.936.080
|
471.406
|
12.602.020
|
+1798,92
|
+18,52
|
Nga
|
0
|
13.731.523
|
1.227.552
|
3.730.040
|
*
|
+268,13
|
Canada
|
0
|
1.236.756
|
66.661
|
722.000
|
*
|
+71,30
|
(vinanet-ThuyChung)